100 từ đồng nghĩa cho Allow - Cho phép

Bạn xem các video hội thoại tiếng anh theo chủ đề dưới đây:
>> 80+ từ vựng tiếng anh + ví dụ
>> Video hội thoại tiếng anh nói về sở thích của mình
>> Học tiếng anh qua chuyện song ngữ anh việt
Các bạn thấy hay, phù hợp với mình hãy cho mình 1 like, 1 đăng ký kênh các bạn nhé. 

Ý nghĩa của "Allow": 
 
 Allow có nghĩa là cho phép. Nó có nghĩa là giúp ai đó có thể làm điều gì đó hoặc ngăn chặn điều gì đó xảy ra
 
Example: 
 
Dad did not allow me to come to your party.
Bố không cho phép tôi đến bữa tiệc của bạn.
 
Allow cũng có nghĩa là thừa nhận hoặc đồng ý với điều gì đó
 
Example: 
 
She allowed that to happen because she was envious of Mary.
Cô ấy cho phép điều đó xảy ra vì cô ấy ghen tị với Mary.
 
100 từ đồng nghĩa cho Allow

Từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho từ “Allow”.

 - Concede
 - Allot
 - Might
 - Permit
 - Help
 - Admit
 - Supply
 - Bear
 - Authorizing
 - Support
 - Afford
 - Appropriate
 - Okay
 - Lot
 - Award
 - Offer
 - Release
 - Profess
 - Leave
 - Give
 - Stop
 - Relinquish
 - Warrant
 - Give authorization to
 - Accommodate
 - Grant
 - Avow
 - Mete
 - Overlook
 - Assign
 - Face
 - Put up with
 - Power
 - Stand
 - Furnish
 - Letting
 - Donate
 - Commission
 - Lend
 - Indulge
 - Endure
 - Empower
 - Drop
 - Let
 - Own
 - Take into account
 - Earmark
 - License
 - Give leave
 - Assent to
 - Assent
 - Enable
 - Know
 - Impart
 - Give permission
 - Ok
 - Provide
 - Agree to
 - Ratify
 - Acquiesce in
 - Give leave to
 - Accept
 - Pass
 - Recognize
 - Consent
 - Consent to
 - Approve
 - Sanction
 - Shall
 - Brook
 - Yield
 - Accord
 - Extend
 - Make
 - Quit
 - Take
 - Go along with
 - Acquiesce
 - Acknowledge
 - Tolerate
 - Cede
 - Facilitate
 - Give one’s blessing
 - Reserve
 - Accede
 - Let go
 - Have
 - Agree
 - Entitle
 - Apportion
 - Keep
 - Suffer
 - Allocate
 - Happen
 - Deduct
 - Condone
 - Ensure
 - Authorize
 - Bestow
 - Approve of
 - Vouchsafe
 - Endorse
 - Confess
 - Countenance
 
Xem thêm các từ đồng nghĩa khác:
 
 

Từ đồng nghĩa Allow với ví dụ

 
Accede to
You think I should accede to the House’s demands?
Bạn nghĩ tôi nên  làm  theo yêu cầu của Nhà?
 
Acquiesce in
Her parents will never acquiesce in such an unsuitable marriage.
Cha mẹ cô ấy sẽ không bao giờ  chấp nhận  cuộc hôn nhân không hợp như vậy.
 
Agree to
He refused on principle to agree to the terms of the treaty.
Về nguyên tắc, ông từ chối  đồng ý với  các điều khoản của hiệp ước.
 
Approve of
My parents don’t approve of me smoking cigarettes.
Bố mẹ tôi không  tán thành việc  tôi hút thuốc lá.
 
Assent to
The director has given her assent to the proposals.
Giám đốc đã  đồng ý cho cô ấy  đề xuất.
 
Authorize
Only Congress can authorize the President to declare war.
Chỉ Quốc hội mới có thể  ủy quyền  cho Tổng thống tuyên chiến.
 
Brook
We will brook no opposition to the strategy.
Chúng tôi sẽ  Brook  không đối lập với chiến lược.
 
Consent to
Mary’s parents refused their consent to her marriage.
Cha mẹ của Mary từ chối sự đồng ý của họ  với  cuộc hôn nhân của cô.
 
Countenance
I will not countenance you being rude to Dr Baxter.
Tôi sẽ không  ưng  bạn là thô lỗ với Tiến sĩ Baxter.
 
Empower
The new laws empower the police to stop anybody in the street.
Các luật mới  trao quyền cho  cảnh sát để ngăn chặn bất kỳ ai trên đường phố.
 
Entitle
This ticket doesn’t entitle you to travel first class.
Vé này không  cho phép  bạn đi hạng nhất.
 
Give leave to
The judge said the case refused to give leave to appeal to the House of Lords.
Thẩm phán cho biết trường hợp từ chối cho nghỉ để  kháng cáo lên House of Lords .
 
Give one’s blessing
The mother gave him her blessing for the marriage.
Người mẹ đã ban cho anh lời chúc phúc cho cuộc hôn nhân.
 
Grant
His rareness disinclined me to grant his request.
Sự hiếm có của anh ấy đã khiến tôi không thể chấp  nhận  yêu cầu của anh ấy.
 
Let
His dog nosed me, then let me go in.
Con chó của anh ta húc vào tôi, sau đó để  tôi đi vào.
 
Permit
 She would not permit herself to look at them.
 Cô sẽ không cho  phép  mình nhìn vào chúng.
 
Chúc bạn thành công !