Ý nghĩa của "Allow":
Allow có nghĩa là cho phép. Nó có nghĩa là giúp ai đó có thể làm điều gì đó hoặc ngăn chặn điều gì đó xảy ra
Example:
Dad did not allow me to come to your party.
Bố không cho phép tôi đến bữa tiệc của bạn.
Allow cũng có nghĩa là thừa nhận hoặc đồng ý với điều gì đó
Example:
She allowed that to happen because she was envious of Mary.
Cô ấy cho phép điều đó xảy ra vì cô ấy ghen tị với Mary.

Từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho từ “Allow”.
- Concede
- Allot
- Might
- Permit
- Help
- Admit
- Supply
- Bear
- Authorizing
- Support
- Afford
- Appropriate
- Okay
- Lot
- Award
- Offer
- Release
- Profess
- Leave
- Give
- Stop
- Relinquish
- Warrant
- Give authorization to
- Accommodate
- Grant
- Avow
- Mete
- Overlook
- Assign
- Face
- Put up with
- Power
- Stand
- Furnish
- Letting
- Donate
- Commission
- Lend
- Indulge
- Endure
- Empower
- Drop
- Let
- Own
- Take into account
- Earmark
- License
- Give leave
- Assent to
- Assent
- Enable
- Know
- Impart
- Give permission
- Ok
- Provide
- Agree to
- Ratify
- Acquiesce in
- Give leave to
- Accept
- Pass
- Recognize
- Consent
- Consent to
- Approve
- Sanction
- Shall
- Brook
- Yield
- Accord
- Extend
- Make
- Quit
- Take
- Go along with
- Acquiesce
- Acknowledge
- Tolerate
- Cede
- Facilitate
- Give one’s blessing
- Reserve
- Accede
- Let go
- Have
- Agree
- Entitle
- Apportion
- Keep
- Suffer
- Allocate
- Happen
- Deduct
- Condone
- Ensure
- Authorize
- Bestow
- Approve of
- Vouchsafe
- Endorse
- Confess
- Countenance
Xem thêm các từ đồng nghĩa khác:
Từ đồng nghĩa Allow với ví dụ
Accede to
You think I should accede to the House’s demands?
Bạn nghĩ tôi nên làm theo yêu cầu của Nhà?
Acquiesce in
Her parents will never acquiesce in such an unsuitable marriage.
Cha mẹ cô ấy sẽ không bao giờ chấp nhận cuộc hôn nhân không hợp như vậy.
Agree to
He refused on principle to agree to the terms of the treaty.
Về nguyên tắc, ông từ chối đồng ý với các điều khoản của hiệp ước.
Approve of
My parents don’t approve of me smoking cigarettes.
Bố mẹ tôi không tán thành việc tôi hút thuốc lá.
Assent to
The director has given her assent to the proposals.
Giám đốc đã đồng ý cho cô ấy đề xuất.
Authorize
Only Congress can authorize the President to declare war.
Chỉ Quốc hội mới có thể ủy quyền cho Tổng thống tuyên chiến.
Brook
We will brook no opposition to the strategy.
Chúng tôi sẽ Brook không đối lập với chiến lược.
Consent to
Mary’s parents refused their consent to her marriage.
Cha mẹ của Mary từ chối sự đồng ý của họ với cuộc hôn nhân của cô.
Countenance
I will not countenance you being rude to Dr Baxter.
Tôi sẽ không ưng bạn là thô lỗ với Tiến sĩ Baxter.
Empower
The new laws empower the police to stop anybody in the street.
Các luật mới trao quyền cho cảnh sát để ngăn chặn bất kỳ ai trên đường phố.
Entitle
This ticket doesn’t entitle you to travel first class.
Vé này không cho phép bạn đi hạng nhất.
Give leave to
The judge said the case refused to give leave to appeal to the House of Lords.
Thẩm phán cho biết trường hợp từ chối cho nghỉ để kháng cáo lên House of Lords .
Give one’s blessing
The mother gave him her blessing for the marriage.
Người mẹ đã ban cho anh lời chúc phúc cho cuộc hôn nhân.
Grant
His rareness disinclined me to grant his request.
Sự hiếm có của anh ấy đã khiến tôi không thể chấp nhận yêu cầu của anh ấy.
Let
His dog nosed me, then let me go in.
Con chó của anh ta húc vào tôi, sau đó để tôi đi vào.
Permit
She would not permit herself to look at them.
Cô sẽ không cho phép mình nhìn vào chúng.
Chúc bạn thành công !