Ý nghĩa của "Analyze":
Analyze có nghĩa là phân tích một câu thành các yếu tố ngữ pháp của nó. Theo định nghĩa, Analyze có nghĩa là tách một ý tưởng hoặc một sự vật thành các phần cấu thành của nó để đánh giá nó một cách cẩn thận hoặc tìm ra mối liên kết và bản chất của tất cả các phần.
Examples:
The doctor had to analyze the test results in order to give a diagnosis
Bác sĩ đã phải phân tích kết quả xét nghiệm để đưa ra chẩn đoán
The chemist will analyze the samples collected from different parts of the river.
Nhà hóa học sẽ phân tích các mẫu thu được từ các vùng khác nhau của sông.
Joe had never tried to analyze their relationship.
Joe chưa bao giờ cố gắng phân tích mối quan hệ của họ.

Từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho "Analyze".
- Dissolve
- Check
- Research
- Segment
- Operate
- Audit
- Diagnose
- Decompound
- Beat a dead horse
- Classify
- Run one’s hands over
- Reduce
- Determine
- Resolve
- Tabulate
- Sift
- Part
- Index
- Work
- Talk game
- Inquire into
- Arrange
- Lay bare
- Deconstruct
- Render
- Scan
- Cut up
- Go over with a fine-tooth comb
- Sort out
- Separate
- Try out
- Hydrolyze
- Psychoanalyze
- Estimate
- Dissect
- Peruse
- Palpate
- Fractionate
- Explore
- Evaluate
- Photolysis
- Schematize
- Examine
- Question
- Inspect
- Cut
- Consider
- Figure
- Parser
- Order
- Judge
- Review
- Sort
- Break up
- Subdivide
- Assort
- Interpret
- Anatomize
- Scrutinize
- Survey
- Dose
- Electrolyze
- Codify
- Think through
- Try
- Discuss
- Assay
- Go over
- Rehash
- Spell out
- Kick around
- Assess
- Assayed
- Disintegrate
- Hash
- Investigate
- Test
- Analyse
- Probe
- Meter
- Break down
- Get down to brass tacks
- Chew over
- Parse
- X-ray
- Categorize
- Look over
- Enumerate
- Divide
- Function
- Decompose
- Diagram
- Confab
- Figure out
- Do research
- Enquire into
Xem thêm các từ đồng nghĩa khác:
Từ đồng nghĩa Passionate với ví dụ
Anatomize
We should anatomize this class frog.
Chúng ta nên giải phẫu loài ếch lớp này.
Audit
Each year they audit our accounts and certify them as being true and fair.
Mỗi năm, họ kiểm tra tài khoản của chúng tôi và chứng nhận chúng là đúng và công bằng.
Dissect
In biology class we had to dissect a frog.
Trong lớp sinh học, chúng tôi phải mổ xẻ một con ếch.
Evaluate
The aim is to evaluate possible outcomes.
Mục đích là để đánh giá các kết quả có thể xảy ra.
Examine
We need to examine all the costs involved in the project first.
Chúng tôi cần phải kiểm tra tất cả các chi phí liên quan đến dự án đầu tiên.
Explore
We need to explore every possible avenue.
Chúng tôi cần khám phá mọi con đường có thể.
Go over
I always go over my revision notes just before I go into an exam.
Tôi luôn luôn đi qua ghi chú sửa đổi của tôi ngay trước khi tôi đi vào một kỳ thi.
Inquire into
We must inquire into the matter.
Chúng ta phải tìm hiểu vấn đề.
Inspect
I got out of the car to inspect the damage .
Tôi ra khỏi xe để kiểm tra thiệt hại.
Investigate
His job is to investigate supernatural phenomena.
Công việc của anh là điều tra các hiện tượng siêu nhiên.
Peruse
A copy of the report is available for you to peruse at your leisure.
Một bản sao của báo cáo hiện có sẵn để bạn có thể kiểm tra nội dung tại giải trí của bạn.
Probe
I don’t want to probe too deeply into your personal affairs.
Tôi không muốn thăm dò quá sâu vào chuyện cá nhân của bạn.
Scrutinize
The officer at MOL will vet and scrutinize the documents.
Nhân viên tại MOL sẽ kiểm tra và xem xét các tài liệu.
Sift
We will sift every scrap of evidence.
Chúng tôi sẽ sàng lọc từng mẩu bằng chứng.
Chúc bạn thành công !