100 từ đồng nghĩa cho Big rất to phải không ?

2023-11-10T05:11:00+00:00
Bạn xem thêm các bài viết hữu ích khác:
Nhược điểm của động cơ DC không chổi than là gì?
​Điều khiển động cơ BLDC
​Động cơ DC không chổi than là gì

Ý nghĩa của "Big":
 
Tính từ : Big hoặc đồ sộ về tầm vóc , kích thước hoặc chiều; hoặc lớn về số lượng, chất lượng hoặc số lượng
 
Example:  
 
“The last tanker dad commanded was over 200,000 tons. Man, was it big!”
“Chiếc tàu chở dầu cuối cùng mà cha chỉ huy là hơn 200.000 tấn. Trời đất ơi, nó to quá! ”
 
Trạng từ : Ở mức độ lớn hoặc nhiều
 
Example: 
 
“ Think big, Sam. Where do you imagine yourself in the next five years?”
“Hãy nghĩ lớn, Sam. Bạn hình dung mình ở đâu trong năm năm tới? ”
 
100 từ đồng nghĩa cho Big
 
 

Từ đồng nghĩa phổ biến cho từ "Big".

 
 - Fat
 - Brobdingnagian
 - Notable
 - Remarkable
 - Long
 - Big-league
 - Vast
 - Enormous
 - Copious
 - Vital
 - Bigwig
 - Burly
 - Oversize
 - Monumental
 - Elephantine
 - Obese
 - Stupendous
 - Significant
 - Material
 - Humongous
 - Towering
 - Substantial
 - Immense
 - Ample
 - Large
 - Earnest
 - Mountainous
 - Ponderous
 - Considerable
 - Historic
 - Sizeable
 - Serious
 - Thumping
 - Hulking
 - Momentous
 - Goodly
 - Extensive
 - Mature
 - Major
 - Heavy
 - Great
 - Grand
 - Meaningful
 - Pretentious
 - Weighty
 - Grave
 - Monstrous
 - Important
 - Consequential
 - Colossal
 - Grown
 - Massive
 - Magnanimous
 - Influential
 - Outstanding
 - Sizable
 - Bountiful
 - Stout
 - Bighearted
 - Impressive
 - Adult
 - Prodigious
 - Strong
 - Generous
 - Giant
 - Capacious
 - Tall
 - Terrific
 - Expansive
 - Benevolent
 - High
 - Mountain
 - Spacious
 - Voluminous
 - Jumbo
 - Big time
 - Big shot
 - Whopping
 - Expectant
 - Huge
 - Inflated
 - Swingeing
 - Abundant
 - Mighty
 - Liberal
 - Bounteous
 - Herculean
 - Bulky
 - Mammoth
 - Tremendous
 - Broad
 - Largest
 - Giving
 - Formidable
 - Hefty
 - Considerate
 - Essential
 - Charitable
 - Haughty
 - Gargantuan
 - Gigantic
 
Xem thêm các từ đồng nghĩa khác:
 
 
 

Ví dụ Từ đồng nghĩa với Big

 
Bulky
 Her padded coat made her look very bulky.
Chiếc áo độn ngực khiến cô trông rất  cồng kềnh .
 
Burly
 Two burly men were on the doorstep.
 Hai  người đàn ông vạm vỡ  đang ở trước cửa nhà.
 
Colossal
The singer earns a colossal amount of money.
Ca sĩ kiếm được một  số tiền khổng lồ  .
 
Considerable
We’ve saved a considerable amount of money.
Chúng tôi đã tiết kiệm được một  số tiền đáng kể  .
 
Elephantine
She’s so tiny she makes me feel elephantine.
Cô ấy rất nhỏ khiến tôi cảm thấy  sởn gai ốc .
 
Enormous
He had enormous charm and a great sense of humour.
Anh ấy có một  sức hấp dẫn to lớn  và một khiếu hài hước tuyệt vời.
 
Extensive
He possesses an extensive knowledge of banking.
Ông có  kiến thức sâu rộng  về ngân hàng.
 
Giant
The most popular exhibit in the museum was a giant animatronic dinosaur.
Vật trưng bày phổ biến nhất trong bảo tàng là một  con  khủng long hoạt hình khổng lồ .
 
Gigantic
 A gigantic task of national reconstruction awaits us.
 Một  nhiệm vụ to lớn  là tái thiết quốc gia đang chờ chúng ta.
 
Great
There is great difference between word and deed.
Có  sự khác biệt lớn  giữa lời nói và việc làm.
 
Huge
The bomb blew a huge hole in the ground.
Quả bom đã thổi một  lỗ rất lớn  trên mặt đất.
 
Immense
People who travel by rail still read an immense amount.
Những người đi du lịch bằng đường sắt vẫn đọc  rất  nhiều.
 
Large
He has a large circle of acquaintances.
Anh ấy có một  lượng lớn  những người quen biết.
 
Mammoth
Cleaning up the city-wide mess is going to be a mammoth task.
Dọn dẹp đống hỗn độn trên toàn thành phố sẽ là một  nhiệm vụ khổng lồ  .
 
Massive
We must make massive efforts to improve it.
Chúng ta phải  nỗ lực rất nhiều  để cải thiện nó.
 
Ponderous
His steps were heavy and ponderous.
Bước của anh nặng nề và  chậm chạp .
 
Prodigious
She wrote a truly prodigious number of novels.
Cô ấy đã viết một số lượng tiểu thuyết thực sự đáng kinh  ngạc  .
 
Spacious
Our yard is spacious enough for a swimming pool.
Sân của chúng tôi  đủ rộng rãi  để làm bể bơi.
 
Substantial
We have the support of a substantial number of parents.
Chúng tôi nhận được sự ủng hộ của một  số lượng đáng kể  các bậc cha mẹ.
 
Vast
We have a vast expanse of cultivated land.
Chúng tôi có một  vùng  đất canh tác rộng lớn.
 
Voluminous
He took voluminous notes during the lecture.
Anh ấy đã  ghi chép rất nhiều  trong bài giảng.
 
Xem thêm chủ đề hot hiện nay:
 
 
 
 
Chúc bạn thành công !