100 từ đồng nghĩa cho Goal thật tuyệt vời

2023-11-07T04:11:40+00:00
Bạn xem thêm các bài viết hữu ích khác:

Ý nghĩa của Goal:
 
Danh từ : Kết thúc cuối cùng của kế hoạch hoặc tham vọng của một người; một mục tiêu.
 
Example:
 
“My goal is to be in one of the top business schools within the next three years”
Mục tiêu của tôi là trở thành một trong những trường kinh doanh hàng đầu trong vòng ba năm tới”
 
“ You have achieved you goals, Vergo, time to celebrate a bit”
"Bạn đã đạt được mục tiêu của mình, Vergo, đã đến lúc ăn mừng một chút"
 
Danh từ : Trong thể thao, chủ yếu là bóng đá, một contraption với hai bài viết và một tấm lưới. Nó là vật mà các cầu thủ sút bóng và ghi điểm.
 
“I don’t know if Ronaldo will be able to score a goal this time. He is injured. Again”
“Tôi không biết liệu Ronaldo có thể ghi bàn lần này hay không. Anh ấy bị thương. Như trước"

Từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho "Goal". 

 

 - Plan
 - Attainment
 - Motivation
 - Longbow
 - Mission
 - Targeting
 - Meaning
 - Archway
 - End
 - Expectation
 - Cause
 - Motive
 - Gateway
 - Interest
 - Target
 - Undertaking
 - Gatehouse
 - Ambition
 - Next
 - Port
 - Subject matter
 - Object
 - Arch
 - Eggbeater
 - Intended
 - Use
 - Finish line
 - Aspiration
 - Butt
 - Pursuit
 - Cover
 - Death
 - Gain
 - Dream
 - Drift
 - Door
 - Ideal
 - Consideration
 - Ambitiousness
 - Determination
 - Concretizing
 - Terminal
 - Matter
 - Finis
 - Purpose
 - Design
 - Make
 - Scheme
 - Meta
 - Achieving
 - Goalmouth
 - Aims
 - Terminus
 - Assumption
 - Intention
 - Aiming
 - Quarry
 - Gate
 - Mark
 - Reason
 - Duty
 - Idea
 - Desire
 - Progress
 - Finish
 - Achievement
 - Harbor
 - Targetted
 - Focus
 - Meeting
 - Stop
 - Lodestar
 - Prize
 - Lens
 - Touchdown
 - Hope
 - End in view
 - Ending
 - Score
 - Haven
 - Goalpost
 - Vocation
 - Bourn
 - Gaulle
 - Point
 - Conclusion
 - Arco
 - Limit
 - Sense of purpose
 - Finale
 - Destination
 - Portal
 - Intent
 - Function
 - View
 - Aim
 - Effect
 - Principle
 - Wish
 - Objective
 
Xem thêm các từ đồng nghĩa khác:
 

Từ đồng nghĩa Goal với Ví dụ

Aim
Have an aim in life, or your energies will all be wasted.
Hãy có  mục tiêu  trong cuộc sống, nếu không năng lượng của bạn sẽ bị lãng phí.
 
Ambition
His burning ambition was to study medicine.
Tham vọng  cháy bỏng của anh  là theo học ngành y.
 
Destination
I got to my destination without too much difficulty.
Tôi đã đến  đích  mà không gặp quá nhiều khó khăn.
 
Desire
Strong desire is the starting point of all achievements.
Khát vọng  mạnh mẽ  là điểm khởi đầu của mọi thành tựu.
 
Dream
To spend holidays by the sea was his dream.
Được trải qua những kỳ nghỉ bên bờ biển là ước mơ của anh  .
 
Hope
We wish you a renewed hope in life.
Chúng tôi muốn bạn có một hy vọng  mới  trong cuộc sống.
 
Intention
His intention took shape in action.
Ý định  của anh ấy  đã thành hình.
 
Object
 The object of the game is to improve children’s math skills.
 Mục  tiêu  của trò chơi là cải thiện kỹ năng toán học của trẻ em.
 
Objective
A clear objective was set and adhered to.
Một mục tiêu  rõ ràng  đã được thiết lập và tuân thủ.
 
Purpose
The main purpose of industry is to create wealth.
Mục đích  chính  của công nghiệp là tạo ra của cải.
 
Target
They could not achieve their target of less than 3% inflation.
Họ không thể đạt được  mục tiêu  lạm phát dưới 3%.
 
Xem thêm chủ đề hot hiện nay:
 
 
 
 
Chúc bạn thành công !