100 từ đồng nghĩa cho Improve hay hơn bạn nghĩ

Bạn xem các video hội thoại tiếng anh theo chủ đề dưới đây:
>> 80+ từ vựng tiếng anh + ví dụ
>> Video hội thoại tiếng anh nói về sở thích của mình
>> Học tiếng anh qua chuyện song ngữ anh việt
Các bạn thấy hay, phù hợp với mình hãy cho mình 1 like, 1 đăng ký kênh các bạn nhé. 

Nghĩa của từ Improve: Từ Improve là một động từ. Improve có nghĩa là làm cho một cái gì đó hoặc một người nào đó tốt hơn thông qua giáo dục hoặc kinh nghiệm.

Examples:
 
Beth wanted to improve her skills, so she decided to go back to school.
Beth muốn cải thiện kỹ năng của mình, vì vậy cô quyết định đi học lại.
 
One way to improve your life is to start making healthier food choices.
Một cách để cải thiện cuộc sống của bạn là bắt đầu lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn.
 
There are specific vitamin supplements that you can take if you want to improve your memory.
Có những chất bổ sung vitamin cụ thể mà bạn có thể dùng nếu bạn muốn cải thiện trí nhớ của mình.
 
 
 
 
 
 

Từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho "Improve". 

Reform
Set right
Clean up
Modernize
Foster
Lift
Further
Perfect
Touch up
Perk up
Elevate
Adjust
Civilize
Rally
Gain
Enrich
Increasing
Optimize
Overhaul
Develop
Enhance
Straighten out
Faciliate
Recover
Recuperate
Intensify
Make better
Strengthen
Cultivate
Sharpen
Ameliorate
Bolster
Add to
Recondition
Ripen
Raising
Come along
Build
Consolidate
Fix
Maximize
Repair
Revive
Amend
Grow
Extend
Improvement
Rectify
Augment
Revise
Hone
Rehabilitate
Make progress
Make strides
Meliorate
Revamp
Increase
Advance
Improve upon
Restore
Better
Enlarge
Make headway
Emend
Help
Benefit
Elaborate
Update
Raise
Cure
Step up
Improve on
Improving
Broaden
Mend
Get better
Promote
Remedy
Rise
Right
Redress
Tighten
Expand
Refine
Convalesce
Improved
Look up
Ameliorating
Uplift
Correct
Embellish
Make
Enhancement
Renovate
Upgrade
Progress
Boost
Polish
Heal
Edit
Enhanced
Pick up
Polish up
Reinforce
 
Xem thêm các từ đồng nghĩa khác:
 
 

 

Các ví dụ được sử dụng với từ đồng nghĩa improve

 

 

Add to
This show will no doubt add to his growing reputation.
Buổi biểu diễn này chắc chắn sẽ làm  tăng thêm  danh tiếng ngày càng tăng của anh ấy.
 
Advance
I signed to him to keep away, but he continued to advance.
Tôi đã ký với anh ta để tránh xa, nhưng anh ta vẫn tiếp tục  thăng tiến .
 
Ameliorate
Measures to ameliorate working conditions have had little effect.
Các biện pháp  cải thiện  điều kiện lao động hầu như không có tác dụng.
 
Amend
The teacher advised him to amend his way of living.
Cô giáo khuyên anh nên  sửa đổi  cách sống của mình.
 
Augment
He would have to find work to augment his income.
Anh ấy sẽ phải tìm việc làm để  tăng thêm  thu nhập.
 
Better
She tried to better herself by going to night school.
Cô ấy đã cố gắng cải thiện  bản thân bằng cách đi học đêm.
 
Boost
Getting that job did a lot to boost his ego .
Nhận công việc đó rất nhiều để  thúc đẩy  cái tôi của anh ấy.
 
Cultivate
 She tried to cultivate an air of sophistication.
Cô cố gắng  trau dồi  khí chất tinh tế.
 
Develop
Love is photogenic. It needs darkness to develop.
Tình yêu là ăn ảnh. Nó cần bóng tối để  phát triển .
 
Elevate
Good books may elevate the mind.
Sách hay có thể  nâng cao  trí óc.
 
Embellish
I asked him not to embellish the truth with ideas of his own.
Tôi yêu cầu anh ta không  thêu dệt  sự thật bằng những ý tưởng của riêng anh ta.
 
Enhance
It aims to enhance teachers’professionalism.
Nó nhằm mục đích  nâng cao tính chuyên nghiệp của  giáo viên.
 
Hone
 He runs every day to hone his stamina.
Anh ấy chạy mỗi ngày để  trau dồi  sức chịu đựng của mình .
 
Make better
I needed to make better pitches with runners on base.
Tôi cần tạo ra những  cú ném tốt hơn với những vận động viên chạy trên cơ sở.
 
Mend
They took a long time to mend the roof.
Họ mất nhiều thời gian để  hàn  lại mái nhà.
 
Perfect
He’s busy perfecting his bowling technique.
Anh ấy đang bận rộn hoàn thiện kỹ thuật chơi bowling của mình.
 
Perk up
House prices are expected to perk up.
Giá nhà dự kiến ​​sẽ  tăng .
 
Polish up
I’m going to New York, so I must polish up my English.
Tôi sẽ đến New York, vì vậy tôi phải  trau dồi  tiếng Anh của mình.
 
Raise
The project will only go ahead if they can raise the necessary finance.
Dự án sẽ chỉ được tiến hành nếu họ có thể  huy động được  nguồn tài chính cần thiết.
 
Refine
Their daily work is to refine crude oil.
Công việc hàng ngày của họ là  lọc  dầu thô.
 
Revamp
He decided to revamp the company’s provincial image.
Anh quyết định  cải tổ hình ảnh tỉnh lẻ  của công ty.
 
Strengthen
He has been brought in to strengthen the defence.
Anh ấy đã được đưa vào để  củng cố  hàng thủ.
 
Touch up
He’ll have to touch up the book before it is published.
Anh ấy sẽ phải xem  lại  cuốn sách trước khi nó được xuất bản.
 
Upgrade
 It’s quite simple to upgrade the indexing software.
Nó khá đơn giản để  nâng cấp  phần mềm lập chỉ mục.
 
Bạn cần xem thêm chủ đề hot hiện nay: 
 
 
 
 
Chúc bạn thành công !