Ý nghĩa của "Positive":
Tính từ : mang lại niềm tin và sự lạc quan, tràn đầy hy vọng
Example:
“ You need to have a more positive approach to life”
Bạn cần có cách tiếp cận cuộc sống tích cực hơn”
Danh từ : Tình huống hay chất lượng tốt và tối ưu
Ví dụ:
Look at the positives of this program, it will really help you in life”
“Hãy nhìn vào những mặt tích cực của chương trình này, nó thực sự sẽ giúp ích cho bạn trong cuộc sống”
Từ đồng nghĩa được sử dụng rộng rãi cho "Positive".
- Welcomed
- Welcome
- Utter
- Useful
- Upbeat
- Unqualified
- Unquestionable
- Unmitigated
- Unmistakable
- Unequivocal
- Undeniable
- Unconditional
- Unambiguous
- Total
- Thorough
- Sure
- Supportive
- Successful
- Splendid
- Specific
- Sound
- Self-confident
- Secure
- Sanguine
- Resolute
- Reliable
- Reassuring
- Real
- Promising
- Progressive
- Productive
- Positivistic
- Practical
- Positivist
- Plus
- Plain
- Perfect
- Peremptory
- Overconfident
- Outright
- Out-and-out
- Optimistically
- Optimistic
- Marvelous
- Lovely
- Irrefutable
- Indubitable
- Indisputable
- Incredible
- Incontrovertible
- Incontestable
- Hopeful
- Helpful
- Hard
- Good
- Genuine
- Forward-looking
- Flat
- Firm
- Fine
- Favourable
- Favorable
- Fantastic
- Fabulous
- Extraordinary
- Express
- Explicit
- Encouraging
- Effective
- Emphatic
- Downright
- Dogmatic
- Direct
- Determined
- Definitive
- Decisive
- Definite
- Decided
- Convinced
- Consummate
- Constructive
- Confirming
- Confident
- Conclusive
- Complete
- Cocksure
- Clear
- Cheerful
- Charming
- Certain
- Categorical
- Buoyant
- Bright
- Beneficial
- Auspicious
- Assured
- Assertive
- Arbitrary
- Appealing
- Agreeable
- Affirmative
- Actual
- Absolute
Xem thêm các từ đồng nghĩa khác:
Từ đồng nghĩa Positive với ví dụ
Optimistic
We are now taking a more optimistic view.
Bây giờ chúng tôi đang có một cái nhìn lạc quan hơn .
Hopeful
Everyone’s feeling pretty hopeful about the future.
Mọi người đều cảm thấy khá hy vọng về tương lai.
Confident
She sauntered onto the set, looking serenely confident.
Cô thơ thẩn ed vào các thiết lập, nhìn bình thản tự tin .
Forward-looking
We need more forward-looking political thinking.
Chúng ta cần tư duy chính trị hướng tới tương lai hơn .
Cheerful
A merry heart makes a cheerful countenance.
Một trái tim vui vẻ làm cho một khuôn mặt vui vẻ.
Sanguine
He seemed quite sanguine about his chances of success.
Anh ta có vẻ khá lạc quan về cơ hội thành công của mình.
Buoyant
We were in a buoyant mood after winning our match.
Chúng tôi đã có một tâm trạng phấn chấn sau khi giành chiến thắng trong trận đấu của mình.
Assured
His public speaking manner is still not very assured.
Cách nói chuyện trước công chúng của anh ấy vẫn không được đảm bảo lắm .
Upbeat
The tone of the speech was upbeat.
Giọng điệu của bài phát biểu lạc quan .
Effective
The medicine is an effective cure for a headache.
Thuốc là một cách chữa đau đầu hiệu quả .
Useful
Someone came out with a most useful suggestion.
Ai đó đã đưa ra một gợi ý hữu ích nhất .
Helpful
She made helpful comments on my work.
Cô ấy đã đưa ra những nhận xét hữu ích về công việc của tôi.
Progressive
It’s a progressive idea.
Đó là một ý tưởng tiến bộ .
Xem thêm chủ đề hot hiện nay:
Chúc bạn thành công !