100 từ đồng nghĩa cho Serious - Nghiêm trọng không?

2023-11-07T04:11:40+00:00
Bạn xem thêm các bài viết hữu ích khác:

Ý nghĩa của "Serious": 
 
Từ "Serious" mô tả điều gì đó có ảnh hưởng nghiêm trọng và xấu.
 
Example: 
 
She had a serious injury that almost landed her in the hospital.
Cô ấy bị chấn thương nặng suýt phải nhập viện.
 
“Serious” cũng dùng để chỉ một người không đùa hoặc có ý định hài hước.
 
Example: 
 
Ladies don’t love men who are serious all the time.
Phụ nữ không yêu những người đàn ông luôn nghiêm túc.

100 từ đồng nghĩa cho Serious

 

Từ đồng nghĩa được sử dụng rộng rãi cho từ “Serious”

 - Grim
 - Crucial
 - Sad
 - Solemn
 - Nasty
 - Careful
 - Tricky
 - Good
 - Essential
 - Troubled
 - Complicated
 - Dangerous
 - Severe
 - Relevant
 - For real
 - Sedate
 - Stubborn
 - Sophisticated
 - Ponderous
 - Knotty
 - Toilsome
 - Substantial
 - Weighty
 - Laborious
 - Arduous
 - Meaningful
 - Far-reaching
 - Rugged
 - Significant
 - Earnest
 - Intricate
 - Staid
 - Sombre
 - Toilful
 - Key
 - Profound
 - Heavy
 - Grievous
 - Portentous
 - Notable
 - Important
 - High
 - Heavyweight
 - Precarious
 - Sincere
 - Unbearable
 - Hefty
 - Real
 - Large
 - Disturbing
 - Dire
 - Honest
 - Painful
 - No joke
 - Massive
 - Sensitive
 - Sore
 - Considerable
 - Sticky
 - Burdensome
 - Life-and-death
 - Ambitious
 - Sober
 - Strong
 - Hard
 - Hard-nosed
 - Deep
 - Terrible
 - Thoughtful
 - Grave
 - Worrying
 - Backbreaking
 - Intense
 - Rough
 - Steady
 - Trying
 - Material
 - Big
 - Bad
 - Urgent
 - Great
 - Involved
 - Major
 - Taxing
 - Acute
 - Pressing
 - Momentous
 - Consequential
 - Influential
 - Cruel
 - Oppressive
 - Tough
 - Critical
 - Messy
 - Heartrending
 - Grinding
 - In-depth
 - Esoteric
 - Grand
 - Difficult
 - Vital
 - Huge
 - Gross
 - Harsh
 
Xem thêm các từ đồng nghĩa khác:
 
 
 

Từ đồng nghĩa Serious với ví dụ

Careful

She acquired a knowledge of English by careful study.
Cô ấy đã có được một kiến ​​thức tiếng Anh bằng cách nghiên cứu cẩn thận  .
 
Consequential
The consequential shock he suffered all but paralysed him.
Các  hậu quả  gây sốc, ông phải chịu đựng tất cả nhưng tê liệt d ông.
 
Critical
The economy is just one of several critical problems the country is grappling with.
Nền kinh tế chỉ là một trong số  những vấn đề nghiêm trọng  mà đất nước đang phải đối mặt.
 
Crucial
How can this party stifle debate on such a crucial issue?
Làm thế nào đảng này có thể ngăn chặn cuộc tranh luận về một vấn đề quan trọng  như vậy  ?
 
Deep
His heroic action has left a deep impression on people’s minds.
Hành động anh dũng của anh đã để lại  ấn tượng sâu sắc  trong tâm trí mọi người.
 
Far-reaching
The practice had far-reaching environmental consequences.
Việc thực hành này đã   gây ra những hậu quả sâu rộng về môi trường.
 
Important
It was a fruitful meeting; we made a lot of important decisions.
Đó là một cuộc họp hiệu quả; chúng tôi thực hiện rất nhiều các  quan trọng  quyết định.
 
In-depth
They carried out an in-depth analysis of the results.
Họ đã tiến hành   phân tích sâu các kết quả.
 
Key
The key question of what caused the leak remains unanswered.
Câu  hỏi chính  về điều gì đã gây ra vụ rò rỉ vẫn chưa được giải đáp.
 
Life-and-death
In answering such life-and-death questions, he gets no help from electronics.
Khi trả lời những  câu hỏi sinh  tử như vậy , anh ta không nhận được sự trợ giúp nào từ thiết bị điện tử.
 
Meaningful
Without more data we cannot make a meaningful comparison of the two systems.
Nếu không có thêm dữ liệu, chúng tôi không thể  so sánh có ý nghĩa  giữa hai hệ thống.
 
Momentous
In that year, two momentous discoveries were made.
Trong năm đó, hai  khám phá quan trọng  đã được thực hiện.
 
No joke
When you hang up a noose, that’s no joke to us.
Khi bạn treo thòng lọng, đó  không phải là trò đùa  đối với chúng tôi.
 
Pressing
He left, saying he had pressing matters to attend to.
Anh ta rời đi, nói rằng anh ta có  những vấn đề cấp bách  cần giải quyết.
 
Profound
 My father’s death had a profound effect on us all.
 Cái chết của cha tôi có một  ảnh hưởng sâu sắc  đến tất cả chúng tôi.
 
Significant
This is a significant contribution to knowledge.
Đây là một  đóng góp đáng kể  về kiến ​​thức.
 
Urgent
He tried desperately to convey how urgent the situation was.
Anh cố gắng truyền đạt tình hình khẩn cấp  đến mức nào  .
 
Vital
 It is vital that the contract be freely entered into.
 Điều  quan trọng  là hợp đồng phải được tự do giao kết.
 
Weighty
She didn’t feel like discussing weighty matters over dinner.
Cô ấy không cảm thấy muốn thảo luận  những vấn đề nặng nề  trong bữa tối.
 
Chúc bạn thành công !