100 từ đồng nghĩa của Run trong tiếng Anh

2023-11-07T04:11:40+00:00
Bạn xem thêm các bài viết hữu ích khác:

Ý nghĩa của Run: Từ run có thể được sử dụng như một động từ hoặc một danh từ tùy thuộc vào ngữ cảnh. Hình thức danh từ của từ này có nghĩa là hành động chạy hoặc một hành trình được xác định trước được thực hiện bởi một phương tiện nào đó dọc theo một con đường đã định. Động từ của từ này có nghĩa là đẩy cơ thể đến tốc độ nhanh hơn là chỉ đi bộ.
 
Examples:
 
My dog loves to run outside.
Con chó của tôi thích chạy bên ngoài.
 
I love to run because it is a great exercise.
Tôi thích chạy vì nó là một bài tập tuyệt vời.
 
My favorite time to go for a run is on a fall morning where the air is crisp and the leaves are falling.
Thời gian yêu thích của tôi để chạy là vào một buổi sáng mùa thu, nơi không khí trong lành và những chiếc lá rơi.
 
100 từ đồng nghĩa của Run trong tiếng Anh

Từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho "Run".

Dash Administer Decamp Go
Scamper Administrate Depart Go/go jogging
Scurry Bolt Direct Govern
Dart Bound Discharge Guide
Zoom Break Dissolve Gush
Rush Career Drift Handle
Hasten Carry Drive Hasten
Speed Carry on Elope Hasten
Hurry Command Escape Head
Go/go jogging Conduct Execute Hie
Lope Control Extend Hightail
Make off Course Flee Hotfoot
Manage Dart Flit Hurry
Melt Dart Flow Hurry
Move Dash Fly Hustle
Operate Dash Function Jog
Oversee Proceed Gallop Journey
Pass Progress Glide Lead
Perform Push Scamper Leave
Ply Race Scamper Trot
Pour Range Scoot Walk
Spin Regulate Scramble Work
Spring Roll Scurry Zip
Sprint Round Scurry Zoom
Spurt Route Scuttle Tear
Streak Rule Set Travel
Stream Run around Shoot Trip
Stretch Run away Skedaddle Speed
Superintend Rush Slide Spell
Supervise Rush Speed  
 
 
Xem thêm bài viết:
 

Từ đồng nghĩa với Run và câu ví dụ

He made a frantic dash for the departing train.
Ông đã điên cuồng dấu gạch ngang  cho tàu khởi hành.
 
She loves to scamper through the woods.
Cô ấy thích lướt qua rừng.
 
The rats scurry around, searching for scraps of food in the rubbish.
Chuột  chạy đi chạy  xung quanh, tìm kiếm phế liệu thức ăn vào thùng rác.
 
I watch him dart into stores in his gleaming leather shoes.
Tôi nhìn anh ấy  lao  vào các cửa hàng trong đôi giày da lấp lánh của anh ấy.
 
Anna spends her time zooming around the city.
Anna dành thời gian để phóng to xung quanh thành phố.
 
We’ll rush it around today if poss.
Chúng tôi sẽ  gấp rút nó trong ngày hôm nay nếu có.
 
They hastened back to New York.
Họ đã vội trở lại New York .
 
We’ll never get there if he doesn’t speed up.
Chúng tôi sẽ không bao giờ đến đó nếu anh ấy không  tăng tốc  .
 
Hurry up or we’ll miss the train.
Nhanh  lên nếu không chúng ta sẽ lỡ chuyến tàu.
 
I have to go to Thailand on business.
Tôi phải đi công tác Thái Lan.
 
Chú bạn thành công !