(Bạn thấy bài viết này hữu ích thì hãy cho mình xin 1 like và 1 chia sẻ. Xin cảm ơn !)




Một từ khác cho Simple là gì? Bài học này cung cấp danh sách các từ đồng nghĩa Simple thường được sử dụng kèm theo hình ảnh ESL và các câu ví dụ hữu ích. Học những từ đồng nghĩa Simple này sẽ giúp bạn củng cố vốn từ vựng tiếng Anh của mình.

Ý nghĩa của “Simple”: “Simple” là một tính từ mô tả điều gì đó dễ hiểu hoặc dễ làm, không khó

Ví dụ: 
 
The exam was so simple.
Kỳ thi rất đơn giản.
 
I decided to make the explanation simple.
Tôi quyết định giải thích đơn giản.
 
Give me the details and make it simple.
Cung cấp cho tôi các chi tiết và làm cho nó đơn giản.
 
105 từ đồng nghĩa cho Simple

Từ đồng nghĩa phổ biến cho "Simple".

 - Elemental
 - Clean
 - Pure
 - Simplest
 - Mild
 - Brainless
 - Uncomplicated
 - Dumb
 - Dim-witted
 - Undemanding
 - Candid
 - Coherent
 - Sheer
 - Piece of cake
 - Dull
 - Quiet
 - Straight
 - Sincere
 - Unvarnished
 - Not difficult
 - Informal
 - Unambiguous
 - Straightforward
 - Unostentatious
 - Ingenuous
 - Asinine
 - Lucid
 - Direct
 - Primary
 - Silly
 - Dense
 - Humble
 - Slow
 - Simplified
 - Unaffected
 - Inane
 - Ordinary
 - Frank
 - Effortless
 - Obvious
 - Naive
 - Hassle-free
 - Guileless
 - Fundamental
 - Only
 - Simple-minded
 - Unembellished
 - Green
 - Painless
 - User-friendly
 - Innocent
 - Convenient
 - Comprehensible
 - Gullible
 - Normal
 - Modest
 - Light
 - Regular
 - Single
 - Childlike
 - Soft
 - Basic
 - Intelligible
 - Artless
 - Simpler
 - Stark
 - Facile
 - Fatuous
 - Comfortable
 - Unadorned
 - Unadulterated
 - Easy
 - Unpretentious
 - Austere
 - Honest
 - Plain
 - Smooth
 - Understandable
 - Lowly
 - Bare
 - Bald
 - Unintelligent
 - Easy-peasy (slang)
 - Ignorant
 - Just
 - Stupid
 - Absolute
 - Open
 - Merest
 - Chaste
 - Homespun
 - Clear
 - Natural
 - Unassuming
 - Cinch
 - Mere
 - Foolish
 - Elementary
 - Homely
 - Difficult
 - Easier
 - Common
 - Unmistakable
 - Hard
 - Everyday
 - Feeble-minded
 - Unsophisticated
 
 
Xem thêm các từ đồng nghĩa khác:
 
 

Từ đồng nghĩa Simple với ví dụ

 
Clear
A clear fast is better than a dirty breakfast.
Một   bữa ăn nhanh rõ ràng tốt hơn một bữa sáng bẩn.
 
Coherent
This makes the music less coherent, even enigmatic.
Điều này khiến bản nhạc trở nên kém  mạch lạc , thậm chí là bí ẩn .
 
Comprehensible
Her writing is barely comprehensible to me.
Tôi hầu như không thể hiểu được chữ viết của cô ấy   .
 
Easy-peasy (slang)
 If we had a fight I know I’d win, easy-peasy.
 Nếu chúng ta đánh nhau, tôi biết mình sẽ thắng,  dễ dàng .
 
Effortless
The whole ethos of the hotel is effortless service.
Toàn bộ đặc tính của khách sạn là   dịch vụ dễ dàng .
 
Elementary
The questions were so elementary that he easily passed the test.
Những câu hỏi quá  sơ đẳng  nên cậu ấy dễ dàng vượt qua bài kiểm tra.
 
Intelligible
He gave us an intelligible explanation.
Anh ấy đã cho chúng tôi một   lời giải thích dễ hiểu .
 
Lucid
His explanation was lucid and to the point.
Lời giải thích của anh ấy thật  sáng suốt  và đúng trọng tâm.
 
Not difficult
It’s not difficult to score off Jim in an argument.
Không  khó  để đánh bại Jim trong một cuộc tranh cãi.
 
Painless
 There must be more painless ways of raising money.
 Phải có nhiều  cách kiếm tiền không đau đớn hơn  .
 
Plain
The problem is quite plain to us.
Các vấn đề khá  đơn giản  đối với chúng tôi.
 
Straightforward
It’s quite straightforward to get here.
Nó khá  đơn giản  để đến đây.
 
Unambiguous
Such communications should be clear and unambiguous.
Thông tin liên lạc như vậy phải rõ ràng và  rõ ràng .
 
Uncomplicated
She is a beautiful, uncomplicated girl.
Cô ấy là một  cô gái xinh đẹp,  không phức tạp .
 
Undemanding
He held a series of undemanding clerical jobs.
Ông đã nắm giữ một loạt các   công việc văn thư không đòi hỏi .
 
Understandable
The reason for that oversight is understandable.
Các lý do cho sự giám sát đó là  dễ hiểu .
 
Chúc bạn thành công !
 
 

CÁC BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN

CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT


Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ HỌC VIÊN


ƯU ĐÃI HỌC PHÍ

CHƯƠNG TRÌNH KHUYỄN MÃI THÁNG NĂM 2022

- Giảm 30% học phí cho sinh viên, học sinh

- Giảm 40% học phí cho các đối tượng khác