105 từ đồng nghĩa cho Want với các ví dụ hữu ích

2023-11-07T04:11:40+00:00
Bạn xem thêm các bài viết hữu ích khác:

Ý nghĩa của "Want": Want có thể được nói là mong muốn của một ai đó hoặc một cái gì đó đạt được một đối tượng cụ thể. Nó cũng có thể là một mong muốn hoàn thành một cái gì đó. Đó là một động từ được sử dụng để thể hiện mong muốn một điều gì đó.

Examples:
 
I want the babies to stop crying.
Tôi muốn những đứa trẻ ngừng khóc.
 
I also want to have ice cream.
Tôi cũng muốn ăn kem.
 
Is it bad to want some love in return?
Có phải là xấu khi muốn một số tình yêu đáp lại?
 
105 từ đồng nghĩa cho Want với các ví dụ hữu ích

Từ đồng nghĩa phổ biến cho từ "Want ".

 - Fancy
 - Care
 - Please
 - See fit
 - Lust
 - Be deficient
 - Wanna
 - Desire
 - Default
 - Welcome
 - Be desperate for
 - Choose
 - Rather
 - Pant
 - Desiderate
 - Prefer
 - Take to
 - Shall
 - Yen
 - Miss
 - Itch
 - Urge
 - Taste
 - Would like
 - Itch for
 - Aim
 - Long for
 - Demand
 - Pine for
 - Request
 - Crave
 - Intend
 - Sing
 - Seek
 - Thirst for
 - Invite
 - Next
 - Hanker
 - Expect
 - Must
 - Make
 - Hope
 - Have a fancy for
 - Hanker after
 - Necessitate
 - Require
 - Wish
 - Hate
 - Order
 - Keen
 - Covet
 - Concern
 - Have occasion for
 - Mind
 - Lust after
 - Like
 - Question
 - Should
 - Call
 - Take
 - Await
 - Know
 - Ache
 - Requisition
 - Take a fancy to
 - Feel a need
 - Fond
 - Claim
 - Thirst
 - Thirst after
 - Enjoy
 - Yearn
 - Anticipate
 - Hunger for
 - Pine
 - Starve
 - Will
 - Long
 - Aspire
 - Appreciate
 - Wish for
 - Envy
 - Interest
 - Lack
 - Think
 - Able
 - Need
 - Love
 - Be dying for
 - Hunger after
 - Care for
 - Mean
 - Wait
 - Call for
 - Look forward
 - Good
 - Favor
 - Hunger
 - Cry out for
 - Dream
 - Come
 - Wished
 - Hold
 - Feel
 - Gonna
 - Yearn for
 
Xem thêm các từ đồng nghĩa khác:
 
 

Từ đồng nghĩa Want với ví dụ

 
Be desperate for
They admit they are now desperate for a lucky break.
Họ thừa nhận họ là tại  tuyệt vọng cho  một break may mắn.
 
Be dying for
I am dying for having a chance to pummel that guy.
Tôi đang chết vì có cơ hội đánh gục gã đó.
 
Care for
Would you care for something to drink?
Bạn có  quan tâm đến  một cái gì đó để uống?
 
Crave
But I would crave a boon for myself and my successors.
Nhưng tôi muốn  có lợi cho bản thân và những người kế nhiệm.
 
Cry out for
 All souls cry out for salvation.
 Mọi linh hồn  kêu  cứu.
 
Desire
We all desire happiness and health.
Tất cả chúng ta đều  mong muốn  hạnh phúc và sức khỏe.
 
Fancy
Do you fancy a drink this evening?
Bạn có  thích  một thức uống tối nay?
 
Hanker after
What did you hanker after most when you were in prison?
Bạn đã khắc khoải điều gì   nhất khi ở trong tù?
 
Have a fancy for
I have a fancy for some wine with my dinner.
Tôi  thích  một chút rượu vang trong bữa tối của mình.
 
Hunger for
Many people hunger for a materially better life.
Nhiều người  khao khát  một cuộc sống vật chất tốt hơn .
 
Be itch for
He was itching for a chance to show how good he was.
Anh ấy rất muốn có cơ hội thể hiện mình giỏi như thế nào.
 
Like
Would you like some cake or biscuit?
Bạn có  muốn  một ít bánh ngọt hoặc bánh quy?
 
Long for
I long for a trip to the Cape of Good Hope.
Tôi  khao khát  một chuyến đi đến Mũi Hảo Vọng.
 
Lust after
Some people lust after roast beef and Yorkshire pudding, but I don’t.
Một số người  thèm muốn  thịt bò nướng và bánh pudding Yorkshire, nhưng tôi thì không.
 
Take a fancy to
Laura’s taken a fancy to Japanese food.
Laura rất thích đồ ăn Nhật Bản.
 
Wish for
What more could one wish for?
Người ta có thể ước gì hơn thế nữa  ?
 
Yearn for
If you do yearn for chocolate, try a carob bar instead.
Nếu bạn  khao khát  sô cô la, hãy thử một thanh carob.
 
 
Chúc bạn thành công !