105 từ đồng nghĩa của từ Enjoy cần phải biết

2023-11-07T04:11:40+00:00
Bạn xem thêm các bài viết hữu ích khác:

Ý nghĩa của Enjoy: Bắt nguồn niềm vui hoặc hạnh phúc từ một cái gì đó, chẳng hạn như một sự kiện hoặc hoạt động; Riệp những lợi ích của một cái gì đó

Examples:
 
“I really enjoy your company, Tom. I hope we can meet more often”
“Tôi thực sự thích công ty của bạn, Tom. Tôi hy vọng chúng ta có thể gặp nhau thường xuyên hơn ”
 
“It is impossible to arrest him without a special warrant, he enjoys diplomatic immunity”
"Không thể bắt anh ta mà không có lệnh đặc biệt, anh ta được hưởng quyền miễn trừ ngoại giao"
 
“They were light-hearted and prepared to enjoy life.”
"Họ nhẹ nhàng và sẵn sàng để tận hưởng cuộc sống."
 
105 từ đồng nghĩa của từ Enjoy
 

Danh sách lớn hơn 105 từ khác nhau để sử dụng thay vì Enjoy

 - Profiting
 - Be pleased
 - Please
 - Luxuriate in
 - Play
 - Survive
 - Occupy
 - Be entertained by
 - Exercise
 - Exploit
 - Benefit
 - Pleasure
 - Hate
 - Worship
 - Liking
 - Stay
 - Take pleasure in
 - Glad
 - Wish
 - Bask in
 - Possess
 - Receive
 - Spend
 - Prefer
 - Be entertained
 - Esteem
 - Know
 - Take to
 - Find pleasure in
 - Use to advantage
 - Be glad
 - Be pleased with
 - Revel
 - Cherish
 - Command
 - Gain
 - Want
 - Dig
 - Discover
 - Devour
 - Keep
 - Cheer
 - Be amused by
 - Detect
 - Care
 - Take advantage
 - Mind
 - Feel
 - Retain
 - Delight
 - Make
 - Sample
 - Party
 - Adore
 - Have a good time
 - Bask
 - Take advantage of
 - Be keen on
 - Like
 - Appreciate
 - Revel in
 - Get a kick out of
 - Welcome
 - Make merry
 - Revere
 - Enjoying
 - Indulge in
 - Delight in
 - Relish
 - Find
 - Admire
 - Having fun
 - Take
 - Find satisfaction in
 - Utilize
 - Own
 - Seize
 - Luxuriate
 - Relax
 - Live
 - Take pleasure
 - Indulge
 - Experience
 - Experience pleasure
 - Savor
 - Hold
 - Have fun
 - Treasure
 - Be pleased by
 - Have
 - Reap the benefits
 - Boast
 - Be fond of
 - Love
 - Savour
 - Fancy
 - Desire
 - Rejoice
 - Leverage
 - Fond
 - Value
 - Taste
 - Amuse
 - Entertain
 - Rejoice in
 - Use
 - Profit
 
Xem thêm các từ đồng nghĩa khác:
 

Thưởng thức từ đồng nghĩa Enjoy với các ví dụ

Appreciate
The sound quality was poor so we couldn’t fully appreciate the music.
Chất lượng âm thanh kém nên chúng tôi không thể  đánh giá  hết được âm nhạc.
 
(Be) amused by
She seemed greatly amused by his jokes.
Cô ấy có vẻ vô cùng  thích thú trước  những trò đùa của anh.
 
(Be) entertained by
We were all entertained by his humorous stories.
Tất cả chúng tôi đều được  giải trí bởi  những câu chuyện hài hước của anh ấy.
 
Be fond of
 He was fond of rapping with men of his age.
 Anh ấy thích đọc rap với những người đàn ông ở độ tuổi của mình.
 
Be keen on
John’s always been keen on music.
John luôn quan tâm đến âm nhạc.
 
Be pleased by
This crowd is eager to be pleased by his speech.
Đám đông này rất háo hức  được hài lòng bởi  bài phát biểu của ông.
 
(Be) pleased with
 Are you pleased with your new car?
 Bạn có  hài lòng với  chiếc xe mới của bạn?
 
Find pleasure in
 Ana seemed to find pleasure in simply listening, though.
 Tuy nhiên, Ana dường như  tìm thấy niềm vui khi chỉ đơn giản là lắng nghe.
 
Find satisfaction in
I find satisfaction in helping people.
Tôi tìm thấy sự hài lòng trong  việc giúp đỡ mọi người.
 
Like
 Both my mother and my grandmother like watching TV at night.
 Cả mẹ tôi và bà tôi đều thích xem  TV vào ban đêm.
 
Love
I love watching ice-skating on television.
Tôi  thích xem trượt băng trên truyền hình.
 
Rejoice
Let us rejoice together on this great occasion!
Chúng ta  hãy cùng nhau vui mừng  trong dịp trọng đại này!
 
Relish
I don’t relish the idea of sharing an office with Tony.
Tôi không  thích  ý tưởng chia sẻ văn phòng với Tony.
 
Revel in
 Young men revel in doing dangerous tasks.
 Nam thanh niên  say sưa  làm những công việc nguy hiểm.
 
Xem thêm chủ đề hot hiện nay:
 
 
 
 
Chúc bạn thành công !