Ý nghĩa của Excited: Từ Excited là một tính từ. Excited có nghĩa là ai đó đang thể hiện sự khao khát lớn lao đối với một điều gì đó hoặc thể hiện sự thích thú tuyệt vời đối với điều gì đó hoặc ai đó.
Examples:
My daughter is excited because it is only a few short months until Christmas.
Con gái tôi rất háo hức vì chỉ còn vài tháng ngắn ngủi nữa là đến lễ Giáng sinh.
I was excited to finally pick up my new puppy and bring her home.
Tôi rất vui mừng vì cuối cùng đã đón được con chó con mới của mình và mang nó về nhà.
Since Theresa was told she was pregnant, she has been excited to share the news with her family.
Kể từ khi Theresa được thông báo rằng cô đang mang thai, cô đã rất vui mừng chia sẻ tin tức với gia đình.

Một danh sách khổng lồ gồm 105 từ khác nhau để sử dụng thay vì "Excited".
Absorbed | Absorbed | Edgy | Frenzied |
Animated | Activated | Effervescent | Furious |
Delighted | Active | Elated | Glad |
Eager | Aflame | Electrified | Good |
Electrified | Aflutter | Elevated | Gung ho |
Elevated | Agitated | Emotional | Happy |
Enlivened | Agitates | Energetic | Heated |
Enraptured | Agog | Energised | Hectic |
Enthusiastic | Animated | Energized | High |
Exhilarated | Anxious | Enlivened | Horny |
Fascinated | Ardent | Enraptured | Hot |
Interested | Aroused | Enthused | Hysterical |
Intoxicated | Blissful | Enthusiastic | Impassioned |
Moved | Burning | Exciting | Impatient |
On the edge of your seat/chair | Chuffed | Exhilarated | Inflamed |
Roused | Content | Exuberant | Intense |
Stimulated | Delighted | Fascinated | Interested |
Thrilled | Delirious | Fervent | Intoxicated |
Wired | Discomposed | Fervid | Jazzed |
Keyed up | Distraught | Feverish | Jittery |
Lively | Disturbed | Fiery | Jumpy |
Mad | Eager | Flushed | Keen |
Merry | Ebullient | Flustered | Twitchy |
Moved | Ecstatic | Frantic | Unrestrained |
Nervous | Restless | Frenetic | Upset |
On the edge of your seat/chair | Roused | Stimulated | Uptight |
Overjoyed | Ruffled | Stirred | Vehement |
Overwrought | Spirited | Tense | Warm |
Passionate | Psyched | Thrilled | Wild |
Perturbed | Turbulent | Thrilling | Wired |
Pleased | Zealous | Troubled | Worked up |
Xem thêm bài viết
Các ví dụ từ đồng nghĩa với Excited
He eyed the coming tide with an absorbed attention.
Ông đưa mắt nhìn thủy triều đến với hấp thụ sự chú ý.
I had rarely seen him so animated.
Tôi đã hiếm khi thấy anh ấy hoạt hình như vậy .
I know Frank will be delighted to see you.
Tôi biết Frank sẽ rất vui khi gặp bạn.
Robert was eager to talk about life in the Army.
Robert háo hức nói về cuộc sống trong quân đội.
The audience was electrified by her performance.
Khán giả đã được một phen hú hồn trước màn trình diễn của cô.
He was elevated to the post of prime minister.
Ông được nâng lên chức thủ tướng.
The otherwise dreary book is enlivened by some very amusing illustrations.
Cuốn sách buồn tẻ khác được làm sống động bởi một số hình ảnh minh họa rất thú vị.
The audience was enraptured by her beautiful voice.
Khán giả mê mẩn giọng hát tuyệt vời của cô.
Tom was very enthusiastic about the place.
Tom rất nhiệt tình về nơi này.
We felt exhilarated by our walk along the beach.
Chúng tôi cảm thấy phấn khích khi đi bộ dọc theo bãi biển.
I’m fascinated by the trivia of everyday life.
Tôi bị cuốn hút bởi những câu chuyện vụn vặt của cuộc sống hàng ngày.
He’s very interested in nuclear physics.
Anh ấy rất quan tâm đến vật lý hạt nhân.
She was intoxicated with her success.
Cô say sưa với thành công của mình.
She was moved by his speech.
Cô cảm động trước bài phát biểu của anh.
The film’s ending had me on the edge of my seat.
Kết thúc của bộ phim khiến tôi phải ngồi trên ghế của mình .
Bill was stimulated by the challenge.
Bill bị kích thích bởi thử thách.
I was so thrilled to get a good report from him.
Tôi đã rất vui mừng khi nhận được một báo cáo tốt từ anh ấy.
Nearly one home in ten across the country is wired up to receive TV via cable.
Gần một trong mười gia đình trên khắp đất nước có dây để thu TV qua cáp.
Các chủ đề hot hiện nay:
Thân Ái !