Ý nghĩa của Strong: Từ Strong là một tính từ. Strong có nghĩa là sở hữu sức mạnh để di chuyển các vật nặng để thực hiện các công việc đòi hỏi sức mạnh lớn. Từ này cũng có nghĩa là một vật thể hoặc một người có thể nguyên vẹn dưới một áp lực hoặc lực mạnh.
Examples:
Olivia is a strong person to be able to still smile despite everything she has been through.
Olivia là một người mạnh mẽ để có thể vẫn mỉm cười bất chấp mọi thứ cô ấy đã trải qua.
My boyfriend is stronger than me, I have no problem admitting that.
Bạn trai tôi mạnh mẽ hơn tôi, tôi không có vấn đề gì khi thừa nhận điều đó.
The jaw of a Pit Bull is incredibly strong.
Hàm của Pit Bull cực kỳ khỏe.

Từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho "Strong".
Athletic | Abundant | Forceful | Loud |
Beefy (informal) | Athletic | Formidable | Lusty |
Brawny | Beefy (informal) | Gigantic | Manful |
Burly | Big | Great | Manly |
Drastic | Bold | Hard | Mighty |
Extreme | Brawny | Hardy | Monstrous |
Fighting fit | Burly | Harsh | Monumental |
Fit | Clear | Healthy | Mountain |
Fit as a fiddle | Colossal | Hearty | Mountainous |
Forceful | Consistent | Heavy | Muscular |
Harsh | Constant | Hench (informal) | Overpowering |
Healthy | Courageous | Herculean | Permanent |
Hench (informal) | Deep | High | Persistent |
Herculean | Defensive | Huge | Potent |
In fine fettle | Drastic | Hulking | Powerful |
In good condition | Durable | Husky | Powerfully |
Intense | Effective | Immense | Prodigious |
Lusty | Endurant | Immune | Proof |
Manful | Enduring | Impregnable | Redoubtable |
Manly | Energetic | In fine fettle | Refractory |
Muscular | Enormous | In good condition | Resilient |
Overpowering | Extreme | Intense | Resist |
Powerful | Fast | Invariable | Resistant |
Powerfully | Fighting fit | Jumbo | Resolute |
Redoubtable | Firm | Large | Rigid |
Robust | Fit | Largest | Robust |
Sinewy | Fit as a fiddle | Lasting | Rock-solid |
Stalwart | Strapping | Long-standing | Rugged |
Stout | Stronger | Stabile | Tough |
Strapping | Strongest | Stable | Tremendous |
Sturdy | Stupendous | Stalwart | Unalterable |
Thriving | Sturdy | Stationary | Unyielding |
Settled | Substantial | Steadfast | Viable |
Severe | Surefooted | Steady | Vigorous |
Sharp | Tenable | Stiff | Violent |
Sinewy | Terrific | Stout | Well-established |
Solid | Thriving | Sound | Withstanding |
Xem thêm:
Các ví dụ với Từ đồng nghĩa Strong
His body is wiry and athletic.
Cơ thể của anh ấy rất nhanh nhẹn và lực lưỡng .
Amanda and Tina were both beefy, sporty types.
Amanda và Tina đều là những người khỏe khoắn , thể thao.
He was a big brawny man with huge hands.
Anh ta là một người đàn ông to lớn vạm vỡ với đôi bàn tay khổng lồ.
He was a big, burly man.
Anh ta là một người đàn ông to lớn, vạm vỡ .
Drastic measures are needed to clean up the profession.
Cần có những biện pháp quyết liệt để làm trong sạch nghề.
Extreme caution should be exercised when buying part-worn tyres.
Cực đoan nên thận trọng khi mua lốp xe bán mòn.
After a good night’s sleep I feel fighting fit again.
Sau một đêm ngon giấc, tôi cảm thấy sức chiến đấu trở lại.
I felt as fit as a fiddle after my walking holiday.
Tôi cảm thấy khỏe như cầy tơ sau kỳ nghỉ đi bộ của mình.
It made a very forceful impression on me.
Nó đã tạo ra một ấn tượng rất mạnh mẽ đối với tôi.
The minister received some harsh criticism.
Bộ trưởng đã nhận một số chỉ trích gay gắt .
Congratulations, you have a healthy baby boy.
Xin chúc mừng, bạn có một bé trai khỏe mạnh .
There’s nothing funnier than seeing a really hench guy walking a tiny dog.
Không có gì buồn cười hơn khi nhìn thấy một thực sự Hench chàng trai đi bộ một con chó nhỏ.
He completed the translation of this monumental work with a herculean effort.
Ông đã hoàn thành bản dịch của tác phẩm hoành tráng này với một mạnh như Hercules nỗ lực.
I feel in fine fettle after my two weeks’holiday.
Tôi cảm thấy khỏe khoắn sau hai tuần lễ của tôi.
This bike is second-hand but it’s still in good condition.
Chiếc xe đạp này đã qua sử dụng nhưng nó vẫn còn trong tình trạng tốt .
His love life was complicated, and involved intense relationships.
Đời sống tình cảm của anh rất phức tạp và liên quan đến những mối quan hệ căng thẳng .
I hope it is a squalling lusty boy with dark red hair and freckles.
Tôi hy vọng đó là một squalling lusty cậu bé với tối màu đỏ tóc và tàn nhang.
He made manful effort to the heavy furniture, but failed .
Ông đã dũng cảm công sức để đồ đạc nặng, nhưng thất bại.
The boy walked with a manly stride.
Chàng trai bước đi với sải chân đầy nam tính .
He is tall, broad and muscular.
Anh ấy cao, rộng và cơ bắp .
There’s an overpowering smell of garlic in the kitchen.
Có một mùi tỏi nồng nặc trong nhà bếp.
A powerful snow storm is moving eastward.
Một cơn bão tuyết mạnh đang di chuyển về phía đông .
Tonight Villiers faces the most redoubtable opponent of his boxing career.
Đêm nay Villiers phải đối mặt với đối thủ đáng xem nhất trong sự nghiệp quyền anh của mình.
It was a typically robust performance by the Foreign Secretary.
Đó là một màn trình diễn mạnh mẽ điển hình của Ngoại trưởng.
A short, sinewy man, he had an easygoing manner that concealed an inner intensity.
Một người đàn ông thấp bé, gân guốc , anh ta có một phong thái dễ gần che giấu một nội tâm mãnh liệt.
She has been a stalwart supporter of the party for many years.
Cô ấy là người ủng hộ nhiệt thành cho đảng trong nhiều năm.
He put up a stout defence in court.
Anh ta đưa ra một biện pháp bảo vệ cứng rắn trước tòa.
He’s a strapping lad — already bigger than his father.
Anh ấy là một chàng trai đeo đai - đã lớn hơn cha anh ấy.
They put up a sturdy defence of their proposal.
Họ đưa ra một biện pháp bảo vệ vững chắc cho đề xuất của họ.
May the god of money give you a thriving business.
Cầu mong thần tài cho bạn làm ăn phát đạt .
Chủ đề hot hiện nay:
Thân Ái !