115 từ đồng nghĩa của Strong trong tiếng Anh

Bạn xem các video hội thoại tiếng anh theo chủ đề dưới đây:
>> 80+ từ vựng tiếng anh + ví dụ
>> Video hội thoại tiếng anh nói về sở thích của mình
>> Học tiếng anh qua chuyện song ngữ anh việt
Các bạn thấy hay, phù hợp với mình hãy cho mình 1 like, 1 đăng ký kênh các bạn nhé. 

Ý nghĩa của Strong: Từ Strong là một tính từ. Strong có nghĩa là sở hữu sức mạnh để di chuyển các vật nặng để thực hiện các công việc đòi hỏi sức mạnh lớn. Từ này cũng có nghĩa là một vật thể hoặc một người có thể nguyên vẹn dưới một áp lực hoặc lực mạnh.
 
Examples:
 
Olivia is a strong person to be able to still smile despite everything she has been through.
Olivia là một người mạnh mẽ để có thể vẫn mỉm cười bất chấp mọi thứ cô ấy đã trải qua.
 
My boyfriend is stronger than me, I have no problem admitting that.
Bạn trai tôi mạnh mẽ hơn tôi, tôi không có vấn đề gì khi thừa nhận điều đó.
 
The jaw of a Pit Bull is incredibly strong.
Hàm của Pit Bull cực kỳ khỏe.
 
 
115 từ đồng nghĩa của Strong trong tiếng Anh
 

Từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho "Strong". 

Athletic Abundant Forceful Loud
Beefy  (informal) Athletic Formidable Lusty
Brawny Beefy  (informal) Gigantic Manful
Burly Big Great Manly
Drastic Bold Hard Mighty
Extreme Brawny Hardy Monstrous
Fighting fit Burly Harsh Monumental
Fit Clear Healthy Mountain
Fit as a fiddle Colossal Hearty Mountainous
Forceful Consistent Heavy Muscular
Harsh Constant Hench (informal) Overpowering
Healthy Courageous Herculean Permanent
Hench (informal) Deep High Persistent
Herculean Defensive Huge Potent
In fine fettle Drastic Hulking Powerful
In good condition Durable Husky Powerfully
Intense Effective Immense Prodigious
Lusty Endurant Immune Proof
Manful Enduring Impregnable Redoubtable
Manly Energetic In fine fettle Refractory
Muscular Enormous In good condition Resilient
Overpowering Extreme Intense Resist
Powerful Fast Invariable Resistant
Powerfully Fighting fit Jumbo Resolute
Redoubtable Firm Large Rigid
Robust Fit Largest Robust
Sinewy Fit as a fiddle Lasting Rock-solid
Stalwart Strapping Long-standing Rugged
Stout Stronger Stabile Tough
Strapping Strongest Stable Tremendous
Sturdy Stupendous Stalwart Unalterable
Thriving Sturdy Stationary Unyielding
Settled Substantial Steadfast Viable
Severe Surefooted Steady Vigorous
Sharp Tenable Stiff Violent
Sinewy Terrific Stout Well-established
Solid Thriving Sound Withstanding
 
 
Xem thêm:
 
 

Các ví dụ với Từ đồng nghĩa Strong

His body is wiry and athletic.
Cơ thể của anh ấy rất nhanh nhẹn và  lực lưỡng .
 
Amanda and Tina were both beefy, sporty types.
Amanda và Tina đều là những người  khỏe khoắn , thể thao.
 
He was a big brawny man with huge hands.
Anh ta là một người đàn ông to lớn  vạm vỡ  với đôi bàn tay khổng lồ.
 
He was a big, burly man.
Anh ta là một người đàn ông to lớn,  vạm vỡ  .
 
Drastic measures are needed to clean up the profession.
Cần có những biện pháp quyết liệt  để làm trong sạch nghề.
 
Extreme caution should be exercised when buying part-worn tyres.
Cực đoan  nên thận trọng khi mua lốp xe bán mòn.
 
After a good night’s sleep I feel fighting fit again.
Sau một đêm ngon giấc, tôi cảm thấy sức  chiến đấu  trở lại.
 
I felt as fit as a fiddle after my walking holiday.
Tôi cảm thấy  khỏe như cầy tơ  sau kỳ nghỉ đi bộ của mình.
 
It made a very forceful impression on me.
Nó đã tạo ra một ấn tượng rất  mạnh mẽ  đối với tôi.
 
The minister received some harsh criticism.
Bộ trưởng đã nhận một số  chỉ trích gay gắt  .
 
Congratulations, you have a healthy baby boy.
Xin chúc mừng, bạn có một  bé trai khỏe mạnh  .
 
There’s nothing funnier than seeing a really hench guy walking a tiny dog.
Không có gì buồn cười hơn khi nhìn thấy một thực sự Hench chàng trai đi bộ một con chó nhỏ.
 
He completed the translation of this monumental work with a herculean effort.
Ông đã hoàn thành bản dịch của tác phẩm hoành tráng này với một  mạnh như Hercules  nỗ lực.
 
I feel in fine fettle after my two weeks’holiday.
Tôi cảm thấy  khỏe khoắn  sau hai tuần lễ của tôi.
 
This bike is second-hand but it’s still in good condition.
Chiếc xe đạp này đã qua sử dụng nhưng nó vẫn còn  trong tình trạng tốt .
 
His love life was complicated, and involved intense relationships.
Đời sống tình cảm của anh rất phức tạp và liên quan đến  những mối quan hệ căng thẳng .
 
I hope it is a squalling lusty boy with dark red hair and freckles.
Tôi hy vọng đó là một squalling  lusty  cậu bé với tối màu đỏ tóc và tàn nhang.
 
He made manful effort to the heavy furniture, but failed .
Ông đã  dũng cảm công sức để đồ đạc nặng, nhưng thất bại.
 
The boy walked with a manly stride.
Chàng trai bước đi với  sải chân đầy nam tính  .
 
He is tall, broad and muscular.
Anh ấy cao, rộng và  cơ bắp .
 
There’s an overpowering smell of garlic in the kitchen.
Có một  mùi tỏi nồng  nặc trong nhà bếp.
 
A powerful snow storm is moving eastward.
Một  cơn bão tuyết mạnh  đang di chuyển về phía đông .
 
Tonight Villiers faces the most redoubtable opponent of his boxing career.
Đêm nay Villiers phải đối mặt với đối thủ đáng xem  nhất  trong sự nghiệp quyền anh của mình.
 
It was a typically robust performance by the Foreign Secretary.
Đó là một màn trình diễn mạnh mẽ  điển hình  của Ngoại trưởng.
 
A short, sinewy man, he had an easygoing manner that concealed an inner intensity.
Một người đàn ông thấp bé,  gân guốc  , anh ta có một phong thái dễ gần che giấu một nội tâm mãnh liệt.
 
She has been a stalwart supporter of the party for many years.
Cô ấy là  người  ủng hộ nhiệt thành cho đảng trong nhiều năm.
 
He put up a stout defence in court.
Anh ta đưa ra một  biện pháp bảo vệ cứng rắn  trước tòa.
 
He’s a strapping lad — already bigger than his father.
Anh ấy là một  chàng trai đeo đai  - đã lớn hơn cha anh ấy.
 
They put up a sturdy defence of their proposal.
Họ đưa ra một biện pháp bảo vệ vững chắc  cho đề xuất của họ.
 
May the god of money give you a thriving business.
Cầu mong thần tài cho bạn làm ăn  phát đạt  .
 
Chủ đề hot hiện nay:
 
 
Thân Ái !