25 từ đồng nghĩa hữu ích cho Because với các ví dụ

2023-11-07T04:11:40+00:00
Bạn xem thêm các bài viết hữu ích khác:

25 từ đồng nghĩa hữu ích cho Because với các ví dụ Học những từ đồng nghĩa này với vì giúp cải thiện và mở rộng vốn từ vựng của bạn  trong tiếng Anh. 

Từ đồng nghĩa Because

Ý nghĩa của Because: Từ “Because” là liên kết. Từ được sử dụng trước một cụm từ để giới thiệu lý do hoặc giải thích.

Examples:
 
Although it was not yet raining, Anna took her umbrella with her anyway because the weatherman predicted it would rain later.
Dù trời chưa mưa nhưng Anna vẫn mang theo ô vì người dự báo thời tiết sẽ mưa sau đó.
 
John decided he needed to eat something because his stomach was growling.
John quyết định mình cần ăn gì đó vì bụng anh đang cồn cào.
 
We decided to get another dog because our other dog was lonely and needed a playmate.
Chúng tôi quyết định kiếm một con chó khác vì con chó kia của chúng tôi cô đơn và cần một người bạn chơi.
 
25 từ đồng nghĩa hữu ích cho Because với các ví dụ

Các từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho Because. 

Due to/owing to After all In as much as
For As In order that
Since As a result of In that
On account of As things go In the interest of
As a result of Being In view of
In the light of something By cause of Insomuch as
By virtue of something By reason of Now that
As By virtue of On the grounds that
As long as Due to Owing to
Inasmuch as For Seeing
Now that For the reason that Seeing that
Seeing that For the sake of Since
Thanks to Forasmuch as Thanks to
Through   Whereas
 
 
Xem thêm:
 

Ví dụ Từ đồng nghĩa với Because

The failure is due to the inadequacy of preparations.
Sự thất bại là do sự chuẩn bị không đầy đủ.
 
Let us eat and drink, for tomorrow we die.
Chúng ta hãy ăn uống, để ngày mai chúng ta chết.
 
Since you left crushing the dream with, then I choose in perishing in addition.
Vì  bạn đã bỏ nát giấc mơ với, thì tôi chọn thêm vào đó là sự diệt vong.
 
He doesn’t drink alcohol on account of his health
Anh ấy không uống rượu vì lý do sức khỏe của anh ấy.
 
The flood came about as a result of the heavy spring rains.
Trận lụt xảy ra  do  mưa lớn mùa xuân.
 
In the light of his remarks, we rejected her offer.
Trước những  nhận xét của anh ấy, chúng tôi đã từ chối lời đề nghị của cô ấy.
 
She got the job by virtue of her greater experience.
Cô ấy đã nhận được công việc nhờ vào kinh nghiệm lớn hơn của cô ấy.
 
As you make your bed so you must lie on it.
Khi  bạn dọn giường, bạn phải nằm trên đó.
 
As long as you are still alive, you will definitely encounter the good things in life.
Chừng nào  bạn còn sống, chắc chắn bạn sẽ gặp phải những điều tốt đẹp trong cuộc sống.
 
This was a good decision inasmuch as it worked for you.
Đây là một quyết định đúng đắn  vì  nó có hiệu quả với bạn.
 
Now that you’re here, we can proceed.
Bây giờ bạn đang ở đây, chúng tôi có thể tiếp tục.
 
Seeing that he could not carry out his plan, he flung up his cards.
Thấy không thể thực hiện được kế hoạch của mình, anh ta đã tung quân bài lên.
 
Thanks to you, I was saved from drowning.
Nhờ  bạn, tôi đã được cứu khỏi chết đuối.
 
Through the efforts of these charities, the city’s homeless services have been reinstated.
Thông qua những nỗ lực của các tổ chức từ thiện này, các dịch vụ dành cho người vô gia cư của thành phố đã được phục hồi.
 

Bạn cần xem ngay: 12 CÁCH THAY THẾ TỪ BECAUSE

 
 
 
 
Chúc bạn thành công !