Một từ khác cho Because là gì? Danh sách các từ đồng nghĩa Because trong tiếng Anh với các ví dụ và hình ảnh ESL. Học những từ đồng nghĩa này với vì giúp cải thiện và mở rộng vốn từ vựng của bạn trong tiếng Anh.
25 từ đồng nghĩa hữu ích cho Because với các ví dụ Học những từ đồng nghĩa này với vì giúp cải thiện và mở rộng vốn từ vựng của bạn trong tiếng Anh.
Từ đồng nghĩa Because
Ý nghĩa của Because: Từ “Because ” là liên kết. Từ được sử dụng trước một cụm từ để giới thiệu lý do hoặc giải thích.
Examples:
Although it was not yet raining, Anna took her umbrella with her anyway because the weatherman predicted it would rain later.
Dù trời chưa mưa nhưng Anna vẫn mang theo ô vì người dự báo thời tiết sẽ mưa sau đó.
John decided he needed to eat something because his stomach was growling.
John quyết định mình cần ăn gì đó vì bụng anh đang cồn cào.
We decided to get another dog because our other dog was lonely and needed a playmate.
Chúng tôi quyết định kiếm một con chó khác vì con chó kia của chúng tôi cô đơn và cần một người bạn chơi.
Các từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho Because.
Due to/owing to
After all
In as much as
For
As
In order that
Since
As a result of
In that
On account of
As things go
In the interest of
As a result of
Being
In view of
In the light of something
By cause of
Insomuch as
By virtue of something
By reason of
Now that
As
By virtue of
On the grounds that
As long as
Due to
Owing to
Inasmuch as
For
Seeing
Now that
For the reason that
Seeing that
Seeing that
For the sake of
Since
Thanks to
Forasmuch as
Thanks to
Through
Whereas
Xem thêm:
Ví dụ Từ đồng nghĩa với Because
The failure is due to the inadequacy of preparations.
Sự thất bại là do sự chuẩn bị không đầy đủ.
Let us eat and drink, for tomorrow we die.
Chúng ta hãy ăn uống, để ngày mai chúng ta chết.
Since you left crushing the dream with, then I choose in perishing in addition.
Vì bạn đã bỏ nát giấc mơ với, thì tôi chọn thêm vào đó là sự diệt vong.
He doesn’t drink alcohol on account of his health
Anh ấy không uống rượu vì lý do sức khỏe của anh ấy.
The flood came about as a result of the heavy spring rains.
Trận lụt xảy ra do mưa lớn mùa xuân.
In the light of his remarks, we rejected her offer.
Trước những nhận xét của anh ấy, chúng tôi đã từ chối lời đề nghị của cô ấy.
She got the job by virtue of her greater experience.
Cô ấy đã nhận được công việc nhờ vào kinh nghiệm lớn hơn của cô ấy.
As you make your bed so you must lie on it.
Khi bạn dọn giường, bạn phải nằm trên đó.
As long as you are still alive, you will definitely encounter the good things in life.
Chừng nào bạn còn sống, chắc chắn bạn sẽ gặp phải những điều tốt đẹp trong cuộc sống.
This was a good decision inasmuch as it worked for you.
Đây là một quyết định đúng đắn vì nó có hiệu quả với bạn.
Now that you’re here, we can proceed.
Bây giờ bạn đang ở đây, chúng tôi có thể tiếp tục.
Seeing that he could not carry out his plan, he flung up his cards.
Thấy không thể thực hiện được kế hoạch của mình, anh ta đã tung quân bài lên.
Thanks to you, I was saved from drowning.
Nhờ bạn, tôi đã được cứu khỏi chết đuối.
Through the efforts of these charities, the city’s homeless services have been reinstated.
Thông qua những nỗ lực của các tổ chức từ thiện này, các dịch vụ dành cho người vô gia cư của thành phố đã được phục hồi.
Bạn cần xem ngay: 12 CÁCH THAY THẾ TỪ BECAUSE
VIDEO
Chúc bạn thành công !