Ý nghĩa của Opportunity: Từ Opportunity là một danh từ. Nó có nghĩa là một tập hợp các lựa chọn được đưa ra để làm một điều gì đó khả thi.
Examples:
The opportunity to finally have my dream job was finally here and I could not say no.
Cuối cùng thì cơ hội có được công việc mơ ước của tôi đã đến và tôi không thể nói không.
When given the opportunity, you should always swim with the dolphins.
Khi có cơ hội, bạn nên bơi cùng với cá heo.
I told John to seize the opportunity because it might not come around again in the future.
Tôi đã nói với John rằng hãy nắm bắt cơ hội vì nó có thể sẽ không tái diễn trong tương lai.

Từ đồng nghĩa phổ biến của "Opportunity"
Chance | A second bite of the cherry (idiom) | Favorable time | Opportune time |
Deal | Ability | Fluke | Oppurtunity |
Free ride (idiom) | Advantage | Fortuity | Option |
Lucky break | Advisability | Fortune | Possibility |
Lucky chance | Appropriate occasion | Free ride (idiom) | Potential |
Moment | Appropriate time | Golden opportunity | Probability |
Occasion | Attempt | Good chance | Prospect |
Scope | Availability | Good fortune | Prospects |
Turn | Break | Good time | Right |
Good time | Capacity | Hope | Risk |
Golden opportunity | Chance | Juncture | Scope |
Favorable time | Choice | Latitude | Shot |
A second bite of the cherry (idiom) | Contingency | Liberty | Slot |
Window | Convenience | Luck | Start |
Odds | Deal | Lucky break | Suitable time |
Opening | Vacancy | Lucky chance | Time |
Opportune moment | Window | Moment | Timeliness |
Window of opportunity | Occasion | Turn |
Xem thêm bài viết:
-
90 từ đồng nghĩa của Experience trong tiếng Anh
-
90 từ đồng nghĩa của However trong tiếng Anh
-
100 từ đồng nghĩa của Money trong tiếng Anh
Các ví dụ với Từ đồng nghĩa Opportunity
Just give me a chance and I’ll prove it to you.
Chỉ cần cho tôi một cơ hội và tôi sẽ chứng minh điều đó cho bạn.
The deal was profitable for all of us.
Các thỏa thuận đã mang lại lợi nhuận cho tất cả chúng ta.
Now is a good time to invest in the property market.
Bây giờ là thời điểm tốt để đầu tư vào thị trường bất động sản.
Personally, I think you have a golden opportunity before you.
Cá nhân tôi nghĩ bạn đang có cơ hội ngàn vàng trước mắt.
Is now an appropriate time to make a speech?
Bây giờ có phải là thời điểm thích hợp để thực hiện một bài phát biểu?
I think it’s a lucky chance.
Tôi nghĩ đó là một cơ hội may mắn .
I always knew I would get my lucky break one day.
Tôi luôn biết rằng một ngày nào đó tôi sẽ có được cơ hội may mắn .
He loses all who loses the moment.
Anh ta mất tất cả những người mất thời điểm .
An occasion lost cannot be redeemed.
Một dịp bị mất không thể đổi được ed.
Suppose we get a free ride into the land of happiness?
Giả sử chúng ta được đi xe miễn phí vào vùng đất hạnh phúc?
There’s not much scope for imagination in this job.
Không có nhiều phạm vi cho trí tưởng tượng trong công việc này.
He missed a medal in the 100m but will get a second bite of the cherry in the 400m.
Anh ta đã bỏ lỡ một huy chương trong 100m nhưng sẽ có được một quả anh đào thứ hai trong 400m.
One never loses by doing a good turn.
Một người không bao giờ thua bằng cách thực hiện một lượt đi tốt .
February 15 to March 15 should be the final window for new offers.
Ngày 15 tháng 2 đến ngày 15 tháng 3 sẽ là cửa sổ cuối cùng cho các ưu đãi mới.
Thân Ái !