50 từ đồng nghĩa của "Fast" trong tiếng Anh

2023-11-07T04:11:40+00:00
Bạn xem thêm các bài viết hữu ích khác:

Định nghĩa Fast và ví dụ

Ý nghĩa của Fast: Một cái gì đó hoặc một người nào đó đang đi với tốc độ lớn hoặc một cái gì đó đang xảy ra với tốc độ nhanh. Nó cũng có thể có nghĩa là ngừng tiêu thụ thức ăn được thực hiện có chủ ý.
 
Examples:
 
“He speaks really fast. I could not understand a word he said.”
“Anh ấy nói rất nhanh. Tôi không thể hiểu một lời anh ấy nói. ”
 
“To help with my weight loss I have decided to fast every other day.”
“Để giúp tôi giảm cân, tôi đã quyết định nhịn ăn mỗi ngày.”
 
“If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.”
“Nếu bạn muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu bạn muốn đi xa, hãy đi cùng nhau ”.
 

Từ đồng nghĩa phổ biến của "fast".

Quick Accelerated Hasty
Speedy Rapid-fire High-speed
Brisk Blinding Hot
At full speed/tilt/pelt/throttle Blistering Hurried
Rapid Breakneck Immediately
High-speed Breathless In a flash
Blistering Brisk In a rush
Nimble Cracking Lightning
Swift Dizzy Like a flash
Rattling Expeditious Like a shot
Scorching Express Lively
Smart Fast-moving Meteoric
Snappy Fleet Nimble
Soon Fleet-footed Nippy
Spanking Flying Pell-mell
Speedy Galloping Promptly
Splitting Sprightly Quick
Sporty Supersonic Rapid
Whirlwind Swift Rapid-fire
Zippy Turbo Unhesitating

Bạn xem thêm:

Từ đồng nghĩa “Fast” với các ví dụ

Quick
For example: Are you sure this is the quickest way?
 
Swift
For example: He rose to his feet in one swift movement.
 
Speedy
For example: We wish you a speedy recovery.
 
Nimble
For example: She was extremely nimble on her feet.
 
Brisk
For example: We went for a brisk walk before lunch.
 
Blistering
For example: She launched into a blistering attack on her boss.
 
At full speed/tilt/pelt/throttle
For example: No one can catch him when he’s running at full speed.
 
High-speed
For example: The officers pulled him over after a high-speed chase.
 
Rapid
For example: The disease is spreading at a rapid rate.

Các ví dụ thú vị hơn với từ “fast”

“It has developed very fast in the past years, more and more people come here to seek opportunities.”
“Nó đã phát triển rất nhanh trong những năm qua, ngày càng nhiều người đến đây để tìm kiếm cơ hội”.
 
” Her strength was ebbing fast, so her children were called to her bedside.”
"Sức lực của cô ấy giảm nhanh, vì vậy các con cô ấy đã được gọi đến bên giường của cô ấy."
 
” This diet is suited to anyone who wants to lose weight fast.”
"Chế độ ăn kiêng này phù hợp với những ai muốn giảm cân nhanh."
 
“I kept the engine running because it might be necessary to leave fast.”
“Tôi vẫn để động cơ hoạt động vì có thể cần phải chạy nhanh.”
 
“The time is fast approaching when we shall have to make a decision.”
"Thời gian đang đến rất nhanh khi chúng ta phải đưa ra quyết định."
 
“There are no hard and fast rules, but rather traditional guidelines as to who pays for what.”
"Không có quy tắc cứng và nhanh, mà là các hướng dẫn truyền thống về việc ai trả tiền cho cái gì."
 
“Metropolitan residents are used to fast rhythm.”
“Cư dân đô thị đã quen với nhịp điệu nhanh.”
 
“He drove too fast with tragic consequences.”
"Anh ta lái xe quá nhanh với hậu quả bi thảm."
 
 
Chúc bạn thành công !