50 từ đồng nghĩa của từ Kiss trong tiếng Anh Học các từ khác nhau để sử dụng thay vì nói Kiss bằng tiếng Anh ( từ đồng nghĩa của Kiss) với các câu ví dụ và hình ảnh ESL.
Một từ khác cho Kiss là gì? Học các từ khác nhau để sử dụng thay vì nói Kiss bằng tiếng Anh ( từ đồng nghĩa của Kiss) với các câu ví dụ và hình ảnh ESL.
Định nghĩa và ví dụ về Kiss
Ý nghĩa của Kiss: Một hình thức biểu đạt biểu thị một lời chào hoặc một dấu hiệu của tình cảm. Nó liên quan đến việc sử dụng môi của một người để tiếp xúc với người kia và đồng thời phát ra âm thanh vỗ về.
Examples:
“My mother used to kiss me on my cheek every morning before I left for school and every afternoon when I got back.”
“Mẹ tôi thường hôn tôi vào má tôi mỗi sáng trước khi tôi đi học và vào mỗi buổi chiều khi tôi trở về.”
“Some cultures kiss as a greeting even if they are just meeting for the first time while it is forbidden in other cultures.”
“Một số nền văn hóa hôn nhau như một lời chào ngay cả khi họ mới gặp nhau lần đầu tiên trong khi điều đó bị cấm ở các nền văn hóa khác”.
” Your kiss still burns on my lips, every day of mine is so beautiful.”
“Nụ hôn của anh vẫn cháy trên môi em, mỗi ngày của em đều đẹp như vậy”.
Từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho Kiss.
Snog (British, slang) |
Accost |
Graze |
Pet |
Smooch (informal) |
Blow |
Greet |
Push |
Canoodle (slang) |
Bow |
Hail |
Rub |
Make out (phrasal verb, informal) |
Brush |
Hold |
Salute |
Peck |
Buss |
Hug |
Scrape |
Air-kiss |
Caress |
Kisser |
Shave |
Buss |
Contact |
Kissin |
Skim |
Nuzzle |
Cuddle |
Lamer |
Smack |
Osculate |
Curtsy |
Lick |
Smooch |
Pat |
Embrace |
Lip |
Snog |
Peck |
Feel |
Love |
Snuggle |
Tongue |
Flick |
Make out |
Spoon |
Touch |
Fondle |
Neck |
Stroke |
Wave |
Give a kiss |
Nod |
Suck |
|
Glance |
|
|
Xem thêm:
Từ đồng nghĩa với “Kiss” với các ví dụ
Snog (British, slang)
Meaning: To kiss each other, especially for a long time (Hôn nhau, đặc biệt là trong một thời gian dài)
Example:
They were snogging on the sofa.
Họ đang rình mò trên ghế sofa.
Smooch (informal)
Meaning: To kiss and hold somebody closely, especially when you are dancing slowly (Hôn và ôm ai đó thật chặt, đặc biệt là khi bạn đang nhảy chậm)
Example:
They greeted and smooched each other.
Họ chào hỏi và âu yếm nhau.
Canoodle (slang)
Meaning: To kiss and touch each other in a sexual way (Hôn và chạm vào nhau theo cách tình dục)
Example:
He was seen canoodling with his new girlfriend.
Anh ấy được nhìn thấy đang chèo thuyền với bạn gái mới của anh ấy.
Make out (phrasal verb, informal)
Meaning: To kiss and touch somebody in a sexual way (Hôn và chạm vào ai đó theo cách tình dục)
Example:
This student makes out with everyone in his dorm.
sinh viên này làm ra với mọi người trong ký túc xá của mình.
Peck
Meaning: To kiss somebody lightly and quickly (Hôn ai đó thật nhẹ và thật nhanh)
Example:
He pecked her on the cheek as he went out.
Anh ấy vỗ vào má cô ấy khi anh ấy đi ra ngoài.
Air-kiss
Meaning: To say hello or goodbye to somebody by kissing them near the side of their face but not actually touching them (Chào hoặc tạm biệt ai đó bằng cách hôn họ gần mặt nhưng không thực sự chạm vào họ)
Example:
Kissing isn’t allowed in class so the couple air-kissed each other.
Trong lớp không được phép hôn nhau nên cặp đôi đã hôn nhau.
Buss
Meaning: To kiss someone in a friendly rather than a sexual way (Hôn ai đó một cách thân thiện hơn là một cách tình dục)
Example:
He bussed her mother on the forehead when he entered the room.
Ông bussed mẹ cô trên trán khi anh bước vào phòng.