Ý nghĩa của A lot: Từ "a lot" là một đại từ. Từ có nghĩa là một số lượng lớn hoặc số lượng của một số đối tượng hoặc người.
Examples:
I wish I had kept a lot of the toys I had as a child because they would be worth money.
Tôi ước tôi đã giữ thật nhiều đồ chơi mà tôi có khi còn nhỏ vì chúng sẽ đáng giá tiền.
I have a lot of work to do today and I am running out of time to do it.
Hôm nay tôi có rất nhiều việc phải làm và tôi sắp hết thời gian để làm.
I have a lot of love in my life between my family and friends.
Tôi có rất nhiều tình yêu trong cuộc sống của tôi giữa gia đình và bạn bè của tôi.

Từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho " A lot".
A good deal | Millions | A good deal | Enormous amount |
A great deal | Myriad | A great deal | Excessive amount |
A large number/amount | Numerous | A great extent | Far |
Ample | Plenty | A large number | Frequently |
Heaps | Scads | A stack | Great quantity of |
A bunch | Slew | A lot of | Greatly |
Endless amount | Surplus | Almost always | High price |
Enormous amount | Thousands | Alot | Hugely |
Excessive amount | Tons | Alotta | Heaps |
Infinite | Trillions | Appreciably | Immensely |
Loads | A stack | At every turn | Innumerable |
Many | Much | Bare | Large amount |
Tons (of) | Multitude of | By a considerable amount | Largely |
Much | Multitudinous | Considerably | Lots of |
Substantially | Myriad of | Enormously | Many |
Supremely | Myriads | Exceedingly | Mightily |
That much | Numerous | Extremely | Most |
To a great degree | Plenty | Endless amount | Most of the time |
To a great extent | So bad | Very many | Various |
Tons of | So much | Very much | Vastly |
Unreasonable price | Varied | Very often | Very |
Xem thêm:
-
90 từ đồng nghĩa của Tall trong tiếng Anh
-
25 từ đồng nghĩa hữu ích cho Because với các ví dụ
-
136 từ vựng tiếng anh liên quan nhà hàng khách sạn
Từ đồng nghĩa “A lot” với Câu ví dụ
It must cost a good deal to live here.
Phải chi phí rất lớn để sống ở đây.
The tool matters a great deal to him.
Công cụ rất quan trọng đối với anh ta.
There were a large number of candidates for the job.
Có một số lượng lớn các ứng viên cho công việc.
There was ample time to get to the airport.
Có nhiều thời gian để đến sân bay.
There’s heaps of time before the plane leaves.
Có đống thời gian trước khi những chiếc lá bay.
The area has an abundance of wildlife.
Khu vực này có rất nhiều loài động vật hoang dã.
She sent him a bunch of red roses.
Cô ấy đã gửi cho anh ấy một bó hoa hồng đỏ.
Students are discovering the endless amount of information in cyberspace..
Học sinh đang khám phá lượng thông tin vô tận trong không gian mạng. .
The project involved an enormous amount of paperwork.
Dự án liên quan đến một lượng lớn các thủ tục giấy tờ.
An excessive amount of groundwater is the major cause of land subsidence.
Lượng nước ngầm quá nhiều là nguyên nhân chính gây ra sụt lún đất .
There was an infinite variety of drinks to choose from.
Có vô số loại đồ uống để bạn lựa chọn.
He often loads a lot of work onto his staff.
Anh ấy thường dồn rất nhiều việc cho nhân viên của mình.
She bought many good books.
Cô ấy mua nhiều sách hay.
I’ve got tons of work to do.
Tôi có rất nhiều việc phải làm.
There is much to be said on both sides.
Có nhiều điều để nói ở cả hai phía.
Dinosaurs have been extinct for millions of years.
Khủng long đã tuyệt chủng hàng triệu năm.
They face a myriad of problems bringing up children.
Họ phải đối mặt với vô số vấn đề trong việc nuôi dạy con cái.
There are numerous people in the square.
Có rất nhiều người trong quảng trường.
Try to eat plenty of fresh fruit.
Cố gắng ăn nhiều trái cây tươi.
Scads of people are in the hall.
Nhiều người đang ở trong hội trường.
Tom’s got a float and a slew of balloons!
Tom's có một chiếc phao và một loạt bóng bay!
Surplus resources alone do not guarantee growth.
Tài nguyên thặng dư không đảm bảo tăng trưởng.
The war has left thousands of children as orphans.
Chiến tranh đã khiến hàng nghìn trẻ em mồ côi.
The brain has trillions of cells.
Bộ não có hàng nghìn tỷ tế bào.
A stack of files awaited me on my desk.
Một chồng hồ sơ đang đợi tôi trên bàn làm việc.
Các chủ đề hot hiện nay:
Chúc bạn thành công !