55 từ đồng nghĩa với Create trong tiếng anh

2023-11-07T04:11:40+00:00
Bạn xem thêm các bài viết hữu ích khác:

Ý nghĩa của Create: Từ create là một động từ. Create có nghĩa là để sinh ra một cái gì đó hoặc một người nào đó, tạo ra một nhân vật như trong một bộ phim hoặc vở kịch hoặc để làm cho một cái gì đó xảy ra do kết quả trực tiếp của hành động của bạn.
 
Examples:
 
Pamela decided to create a new club at her school to help other students like herself.
Pamela quyết định thành lập một câu lạc bộ mới tại trường của mình để giúp đỡ những sinh viên khác giống như mình.
 
I need to create a new spreadsheet on my computer to keep track of my bills.
Tôi cần tạo một bảng tính mới trên máy tính để theo dõi các hóa đơn của mình.
 
To create life is truly a miracle.
Để tạo ra cuộc sống thực sự là một điều kỳ diệu.
 
55 từ đồng nghĩa với Create trong tiếng anh

Từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho "Create". 

Bring into being Apply Devise Organize
Bring into existence Beget Do Originate
Build Begin Effectuate Produce
Coin Breed Engender Provide
Concoct Bring Erect Raise
Constitute Bring about Establish Select
Construct Bring into being Fabricate Set up
Do Bring into existence Forge Shape
Effectuate Build Form Start
Erect Cause Formulate Synthesize
Generate Change Frame Take
Give rise to Choose Generate Think up
Invoke Coin Give rise to Used
Knock together Come into being Imagine Make up
Make Compose Initiate Manufacture
Manufacture Conceive Institute Move
Originate Concoct Invent Occasion
Produce Constitute Invoke Design
Synthesize Construct Knock together Develop
  Contrive Make  
 
 
Xem thêm bài viết sau:
 

Các ví dụ với từ đồng nghĩa Create

This rule was brought into being because the old law was abused.
Quy tắc này ra đời do luật cũ bị lạm dụng.
 
One has to bring into existence a latent power capable of doing this.
Người ta phải  tồn tại  một sức mạnh tiềm ẩn có khả năng làm được điều này.
 
A local developer is planning to build a supermarket on the site.
Một nhà phát triển địa phương đang có kế hoạch  xây dựng  một siêu thị trên địa điểm này.
 
He coined the term “desktop publishing”.
Ông đã đặt ra thuật ngữ "xuất bản trên máy tính để bàn".
 
I gave her a tip on how to concoct a new kind of soup.
Tôi đã chỉ cho cô ấy một mẹo về cách  pha chế  một loại súp mới.
 
A whole consists of parts, the parts constitute the whole.
Một tổng thể bao gồm các bộ phận, các bộ phận  hợp thành  tổng thể.
 
There are plans to construct a new road bridge across the river.
Có kế hoạch  xây dựng  một cây cầu đường bộ mới qua sông.
 
One enemy can do more hurt than ten friends can do good.
Một kẻ thù có thể  làm  nhiều tổn thương hơn so với bạn bè mười có thể làm tốt.
 
We do not have sufficient resources to effectuate our business.
Chúng tôi không có đủ nguồn lực để  thực hiện  kinh doanh của chúng tôi.
 
Six policemen started to erect a roadblock.
Sáu cảnh sát bắt đầu để dựng lên  một rào cản .
 
The program would generate a lot of new jobs.
Chương trình sẽ  tạo ra  rất nhiều công việc mới.
 
Any lack of precision in the contract could give rise to a dispute.
Bất kỳ sự thiếu chính xác nào trong hợp đồng đều có thể  phát sinh  tranh chấp.
 
In practice it has never had to invoke this law.
Chương trình sẽ  tạo ra  rất nhiều công việc mới.
 
I could knock together a quick lunch if you like.
Tôi có thể  hẹn nhau  ăn trưa nhanh nếu bạn thích.
 
I must make a mental note to talk to her about it.
Tôi phải  làm cho  một lưu ý tâm thần để nói chuyện với cô về điều đó.
 
Plants use the sun’s light to manufacture their food.
Thực vật sử dụng ánh sáng mặt trời để  sản xuất  thức ăn.
 
The man can neither originate varieties, nor prevent their occurrence.
Người đàn ông không thể  bắt nguồn từ các giống, cũng như ngăn chặn sự xuất hiện của chúng.
 
These plants produce a number of thin roots.
Những cây này tạo ra  một số rễ mỏng.
 
The spider can synthesize several different silk proteins.
Nhện có thể tổng hợp  một số protein tơ khác nhau.
 
Chủ đề hot hiện nay:
 

Thân Ái !