65 từ đồng nghĩa với SMALL kèm theo ví dụ

Bạn xem các video hội thoại tiếng anh theo chủ đề dưới đây:
>> 80+ từ vựng tiếng anh + ví dụ
>> Video hội thoại tiếng anh nói về sở thích của mình
>> Học tiếng anh qua chuyện song ngữ anh việt
Các bạn thấy hay, phù hợp với mình hãy cho mình 1 like, 1 đăng ký kênh các bạn nhé. 

Ý nghĩa của SMALL: Một cái gì đó có mức độ giảm so với mức trung bình hoặc những gì được mong đợi.

Examples:
 
“That baby is really cute but he seems small for his age”
"Đứa bé đó thực sự rất dễ thương nhưng nó có vẻ nhỏ so với tuổi của mình"
 
“It is no longer a cliché to say that good things come in small quantities.”
“Không còn là lời sáo rỗng khi nói rằng những thứ tốt đến với số lượng ít”.
 
“A small green snake slithered across the wet road.”
"Một con rắn nhỏ màu xanh lá cây trườn qua con đường ướt."
 

Các từ khác nhau để sử dụng thay vì "SMALL":

Cramped Inappreciable Minuscule
Diminutive Inconsequential Minute
Dinky Inconsiderable Negligible
Dwarf Insignificant Nugatory
Eensy Insufficient Pathetic
Eensy-weensy Itsy-bitsy Petite
Elfin Lilliputian Pint-sized (informal)
Half-pint Little Pocket-sized
Homuncular Little-bitty Poky
Ickle Meager Portable
Inadequate Measly Puny
Small-scale Microscopic Pygmy or pigmy
Squat Mingy Short
Stingy Mini Slight
Stubby Miniature Slightly built
Stunted Minor Small-boned
Teensy Titchy Ungenerous
Teensy-weensy Trifling Unimportant
Teeny Trivial Vest-pocket
Teeny (informal) Undersized Wee
Teeny-weeny Tiny Weeny
Tiddly    
 
Xem thêm:

Ví dụ từ đồng nghĩa với small

Tiny
For example: The baby put his tiny hand in mine.
 
Pygmy (with animals)
For instance: He regarded them as intellectual pygmies.
 
Petite
For instance: She was fair-haired and petite.
 
Diminutive
For instance: She has diminutive hands for an adult.
 
Mini
For example: To this end, the mini bell was designed.
 
Wee
For instance: I felt a wee bit guilty about it.
 
Teeny-weeny
For instance: It’s a teeny-weeny little top.
 
Miniature
For instance: A day is a miniature of eternity.
 
Little
For instance: She gave a little laugh.
 
Skimpy
For instance: They provided only skimpy details.
 
Slight
For instance: I woke up with a slight headache.
 
Minute
For instance: The kitchen on the boat is minute.

More interesting examples with the word “small”

“We wish to show our gratitude and thanks with a small gift. Happy Teacher’s Day!”
“Chúng tôi muốn thể hiện lòng biết ơn và cảm ơn của chúng tôi bằng một món quà nhỏ. Chúc mừng ngày Nhà giáo!"
 
“Prospective buyers should study the small ads in the daily newspaper.”
“Người mua tiềm năng nên nghiên cứu các quảng cáo nhỏ trên tờ báo hàng ngày.”
 
“We don’t need to do big things—we can start out small.”
"Chúng ta không cần phải làm những việc lớn - chúng ta có thể bắt đầu từ những việc nhỏ."
 
“According to present law, the authorities can only punish smugglers with small fines.”
" Theo luật hiện hành, chính quyền chỉ có thể trừng phạt những kẻ buôn lậu với những khoản tiền phạt nhỏ."
 
“One of the small children began to wail with terror.”
"Một trong những đứa trẻ bắt đầu la hét vì kinh hoàng."
 
“He took a small key from his pocket and slowly inserted it into the lock.”
“Anh ấy lấy một chiếc chìa khóa nhỏ trong túi và từ từ đút vào ổ khóa.”
 
“We crossed a small iron bridge over a meandering stream.”
“Chúng tôi đi qua một cây cầu sắt nhỏ bắc qua một con suối uốn khúc.”
 
“According to present law, the authorities can only punish smugglers with small fines.”
"Theo luật hiện hành, chính quyền chỉ có thể trừng phạt những kẻ buôn lậu với những khoản tiền phạt nhỏ."
 
“When two industrial giants clash, small companies can get caught in the crossfire.”
“Khi hai gã khổng lồ công nghiệp đụng độ, các công ty nhỏ có thể bị cuốn vào cuộc đối đầu.”
 
The president wants to make it easier for small businesses to get bank loans.
Tổng thống muốn tạo điều kiện cho các doanh nghiệp nhỏ vay vốn ngân hàng dễ dàng hơn.
 
Chúc bạn thành công !