Điều này có nghĩa là có một suy nghĩ về một cái gì đó hoặc một ý tưởng về một cái gì đó. Nó chủ yếu liên quan đến việc ra quyết định và đề cập đến việc đoán về điều gì đó. Động từ này cũng có thể dẫn đến hành động suy nghĩ.
Examples:
I think I can remember a little bit of what the lecturer just said.
Tôi nghĩ rằng tôi có thể nhớ một chút những gì giảng viên vừa nói.
I need some space to think about what I just said a while ago.
Tôi cần một chút không gian để suy nghĩ về những gì tôi vừa nói lúc nãy.
Some persons do first, think afterward, and then repent forever.
Một số người làm trước, nghĩ sau, và sau đó ăn năn mãi mãi.
Anticipate
I don’t anticipate it being a problem.
Tôi không lường trước nó là một vấn đề .
Believe
I believe the first test of truly great man is his humility.
Tôi tin rằng thử thách đầu tiên về một người đàn ông vĩ đại thực sự là sự khiêm tốn của anh ta.
Conclude
We may conclude that he never had recourse to this simple experiment.
Chúng ta có thể kết luận rằng anh ta chưa bao giờ nhờ đến thí nghiệm đơn giản này .
Conjecture
We could not conjecture the fact from what he said.
Chúng tôi không thể phỏng đoán sự thật từ những gì anh ấy nói.
Consider
We should consider the buildings as an ensemble.
Chúng ta nên coi các tòa nhà như một quần thể.
Deem
I deem it advisable to purchase the shares in the railway now.
Tôi cho rằng nên mua cổ phần của ngành đường sắt ngay bây giờ.
Determine
I tried to determine the reasons for his actions.
Tôi đã cố gắng xác định lý do cho hành động của anh ấy.
Estimate
It is hard to estimate how many children suffer from dyslexia.
Thật khó để ước tính có bao nhiêu trẻ em mắc chứng khó đọc .
Expect
I’m going to the audition but I don’t expect I’ll get a part.
Tôi sẽ tham gia buổi thử giọng nhưng tôi không hy vọng mình sẽ nhận được một phần.
Imagine
It’s difficult to imagine anything coming between them.
Thật khó để tưởng tượng bất cứ điều gì xảy ra giữa họ.
Opine
I opined that it would certainly be dramatic, if un-presidential.
Tôi phát biểu rằng nó chắc chắn sẽ là ấn tượng, nếu un-tổng thống.
Presume
I presume that an agreement will eventually be reached.
Tôi cho rằng cuối cùng sẽ đạt được một thỏa thuận.
Suppose
I suppose you’ll hector me until I phone him.
Tôi cho rằng bạn sẽ chú ý đến tôi cho đến khi tôi gọi cho anh ta.
Surmise
They surmise that members of this kingdom may be considered the largest organism in the world.
Họ phỏng đoán rằng các thành viên của vương quốc này có thể được coi là sinh vật lớn nhất trên thế giới.
Chúc bạn thành công !