90 từ đồng nghĩa cho Think với các ví dụ

2023-11-10T05:11:35+00:00
Bạn xem thêm các bài viết hữu ích khác:
Công Ty Cổ Phần Giấy Việt Đức Anh
Công Ty TNHH Tư Vấn Sản Xuất Giấy Hoàng Hà
Công Ty TNHH Giấy Lee & Man Việt Nam

Ý nghĩa của "Think":
 
Điều này có nghĩa là có một suy nghĩ về một cái gì đó hoặc một ý tưởng về một cái gì đó. Nó chủ yếu liên quan đến việc ra quyết định và đề cập đến việc đoán về điều gì đó. Động từ này cũng có thể dẫn đến hành động suy nghĩ.
 
Examples:
 
I think I can remember a little bit of what the lecturer just said.
Tôi nghĩ rằng tôi có thể nhớ một chút những gì giảng viên vừa nói.
 
I need some space to think about what I just said a while ago.
Tôi cần một chút không gian để suy nghĩ về những gì tôi vừa nói lúc nãy.
 
Some persons do first, think afterward, and then repent forever.
Một số người làm trước, nghĩ sau, và sau đó ăn năn mãi mãi.

90 từ đồng nghĩa cho Think với các ví dụ

 

Từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho "Think". 

 - Have in mind
 - Contemplate
 - Sense
 - Take
 - Ponder
 - Conceive
 - Figure
 - Feel
 - Conclude
 - Deliberate
 - Suppose
 - Said
 - Felt
 - Speculate
 - Trust
 - Tell
 - Reckon
 - Maybe
 - Understand
 - Mean
 - Assume
 - Opinion
 - Feeling
 - Seem
 - Sure
 - Expected
 - Know
 - Think over
 - Take for granted
 - Wonder
 - Look
 - Remember
 - Idea
 - Guess
 - Reflect
 - Pretend
 - It seems
 - It appears
 - Imagine
 - Reflection
 - Surmise
 - Infer
 - Ruminate
 - Meditate
 - Expect
 - Evaluate
 - It appears that
 - Recall
 - Presume
 - Muse
 - Study
 - Think about it
 - Consider
 - Thinking
 - Cogitate
 - Mind
 - Anticipate
 - Suspect
 - Thought
 - I guess
 - I think
 - Determine
 - Weigh
 - Well
 - Figured
 - Belief
 - Judge
 - See
 - Think that
 - Opine
 - Cerebrate
 - Believe
 - Find
 - Locate
 - Mull over
 - View
 - About
 - Regard
 - Picture
 - Conjecture
 - It sounds
 - Deem
 - Reason
 - Considers
 - Perhaps
 - I was thinking
 - Hold
 - It seems that
 - Fancy
 - Figure out
 - Estimate
 - It looks
 - I believe
 - I thought
 
Xem thêm các từ đồng nghĩa khác:
 
 

Từ đồng nghĩa  According to với ví dụ

 
Anticipate
 I don’t anticipate it being a problem.
Tôi không  lường trước  nó là một vấn đề .
 
Believe
I believe the first test of truly great man is his humility.
Tôi  tin rằng  thử thách đầu tiên về một người đàn ông vĩ đại thực sự là sự khiêm tốn của anh ta.
 
Conclude
We may conclude that he never had recourse to this simple experiment.
Chúng ta có thể  kết luận  rằng anh ta chưa bao giờ nhờ đến thí nghiệm đơn giản này .
 
Conjecture
We could not conjecture the fact from what he said.
Chúng tôi không thể  phỏng đoán  sự thật từ những gì anh ấy nói.
 
Consider
 We should consider the buildings as an ensemble.
 Chúng ta nên  coi  các tòa nhà như một quần thể.
 
Deem
I deem it advisable to purchase the shares in the railway now.
Tôi  cho rằng  nên mua cổ phần của ngành đường sắt ngay bây giờ.
 
Determine
 I tried to determine the reasons for his actions.
 Tôi đã cố gắng  xác định  lý do cho hành động của anh ấy.
 
Estimate
It is hard to estimate how many children suffer from dyslexia.
Thật khó để  ước tính có  bao nhiêu trẻ em mắc chứng khó đọc .
 
Expect
I’m going to the audition but I don’t expect I’ll get a part.
Tôi sẽ tham gia buổi thử giọng nhưng tôi không  hy vọng  mình sẽ nhận được một phần.
 
Imagine
It’s difficult to imagine anything coming between them.
Thật khó để  tưởng tượng  bất cứ điều gì xảy ra giữa họ.
 
Opine
 I opined that it would certainly be dramatic, if un-presidential.
 Tôi  phát biểu  rằng nó chắc chắn sẽ là ấn tượng, nếu un-tổng thống.
 
Presume
I presume that an agreement will eventually be reached.
Tôi  cho  rằng cuối cùng sẽ đạt được một thỏa thuận.
 
Suppose
I suppose you’ll hector me until I phone him.
Tôi  cho rằng  bạn sẽ chú ý đến tôi cho đến khi tôi gọi cho anh ta.
 
Surmise
They surmise that members of this kingdom may be considered the largest organism in the world.
Họ  phỏng đoán  rằng các thành viên của vương quốc này có thể được coi là sinh vật lớn nhất trên thế giới.
 
 
Chúc bạn thành công !