Ý nghĩa của Experience: Experience từ có thể được sử dụng như một danh từ hoặc một động từ. Khi được sử dụng như một danh từ, từ này có nghĩa là có liên quan trong quá khứ với một người, đồ vật hoặc tình huống. Khi được sử dụng như một động từ, từ này có nghĩa là gặp gỡ hoặc gặp gỡ một ai đó hoặc một cái gì đó mới.
Examples:
My first experience fishing as a child was disastrous.
Kinh nghiệm câu cá đầu tiên của tôi khi còn nhỏ là một thảm họa .
I see you have some customer service experience listed as part of your past job history.
Tôi thấy bạn có một số kinh nghiệm dịch vụ khách hàng được liệt kê như một phần của lịch sử công việc trước đây của bạn.
Swimming with the dolphins this past summer is an experience I will never forget.
Bơi cùng những chú cá heo trong mùa hè vừa qua là một trải nghiệm tôi sẽ không bao giờ quên.

Từ đồng nghĩa phổ biến của "Experience".
Adventure | Ability | Conversance | Feat |
Background | Acquaintance | Dexterity | Grapples |
Expertise | Action | Education | Happening |
Familiarity | Adroitness | Efficiency | History |
Involvement | Adventure | Encounter | Impression |
Know-how (informal) | Affair | Enjoyment | Incident |
Knowledge | Aptitude | Enterprise | Information |
Observation | Attempt | Episode | Intimacy |
Practical knowledge | Awareness | Escapade | Involvement |
Skill | Background | Event | Know-how (informal) |
Trial | Benefit | Exercise | Knowledge |
Understanding | Capability | Experiment | Learning |
Observation | Case | Experimentation | Life |
Occasion | Circumstance | Experimenting | Lived |
Occurrence | Comfortableness | Expertise | Living |
Ordeal | Competence | Expertness | Lore |
Pain | Contact | Exploit | Mastery |
Participation | Contingency | Exposure | Maturity |
Performance | Conveniences | Familiarity | Try on |
Phenomenon | Risk | Taste | Understand |
Practical knowledge | Sagacity | Technique | Understanding |
Practice | Savoir faire | Test | Undertaking |
Probation | Savvy | Testing | Venture |
Proficiency | Senior | Time | Wisdom |
Qualification | Sense | Touch | Workmanship |
Reality | Skills | Training | Suffering |
Realization | Sophistication | Trial | Talent |
Xem thêm bài viết:
-
90 từ đồng nghĩa của However trong tiếng Anh
-
100 từ đồng nghĩa của Money trong tiếng Anh
-
100 từ đồng nghĩa của Tired trong tiếng Anh
Ví dụ Từ đồng nghĩa với Experience
When you’re a child, life is one big adventure.
Khi bạn còn là một đứa trẻ, cuộc sống là một cuộc phiêu lưu lớn .
The job would suit someone with a business background.
Công việc sẽ phù hợp với những người có nền tảng kinh doanh .
Students’ expectations were as varied as their expertise.
Kỳ vọng của sinh viên cũng đa dạng như chuyên môn của họ .
I had only a basic familiarity with computers.
Tôi chỉ làm quen cơ bản với máy tính.
Her involvement in the case was peripheral.
Sự tham gia của cô ấy trong vụ án là ngoại vi.
I don’t have much know-how about engines.
Tôi không có nhiều bí quyết về động cơ.
If you want knowledge, you must toil for it.
Nếu bạn muốn có kiến thức , bạn phải nỗ lực cho nó.
Observation is the best teacher.
Quan sát là giáo viên tốt nhất.
If they already have some practical knowledge they will be itching to get on to the floor!
Nếu họ đã có một số kiến thức thực tế, họ sẽ rất ngứa khi bước lên sàn!
More practice will make you speak with greater fluency.
Thực hành nhiều hơn sẽ khiến bạn nói trôi chảy hơn.
Skill and confidence are an unconquered army.
Kỹ năng và sự tự tin là một đội quân vô song.
The variable weather is a great trial to me.
Thời tiết thay đổi là một thử nghiệm tuyệt vời đối với tôi.
He showed a full understanding of the sequence of events.
Anh ta cho thấy sự hiểu biết đầy đủ về chuỗi sự kiện.
Thân Ái !