95 từ đồng nghĩa cho Promote - Quảng Cáo

2023-11-07T04:11:40+00:00
Bạn xem thêm các bài viết hữu ích khác:

Ý nghĩa của "Promote": 
 
Để thúc đẩy có nghĩa là để khuyến khích một cái gì đó hoặc một người nào đó.
 
Example: 
 
The government has decided to promote the sale of contraceptives in the country.
Chính phủ đã quyết định xúc tiến việc bán các biện pháp tránh thai trong nước.
 
Từ này cũng có nghĩa là nâng một người nào đó lên một vị trí hoặc cấp bậc cao hơn hoặc quan trọng hơn
 
Examples: 
 
He will not promote this kind of behaviour.
Anh ấy sẽ không thúc đẩy loại hành vi này.
 
95 từ đồng nghĩa cho Promote
 

Từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho từ “Promote”.

 - Enable
 - Ballyhoo
 - Provoke
 - Reinforce
 - Move forward
 - Aid
 - Uphold
 - Develop
 - Contribute
 - Urge
 - Ascend
 - Better
 - Push
 - Propagandize
 - Cultivate
 - Publicize
 - Sponsor
 - Second
 - Popularize
 - Incite
 - Tout
 - Stimulate
 - Increase
 - Actuate
 - Make easier
 - Contribute to
 - Provide
 - Quicken
 - Champion
 - Help
 - Sell
 - Sanction
 - Sustain
 - Improve
 - Promoting
 - Espouse
 - Elevate
 - Press
 - Nurture
 - Foster
 - Facilitate
 - Exalt
 - Privileging
 - Raise
 - Expedite
 - Prompt
 - Induce
 - Build up
 - Build
 - Favor
 - Plug
 - Nourish
 - Lift
 - Puff
 - Secure
 - Back
 - Speak for
 - Aggrandize
 - Inform
 - Achieve
 - Recommend
 - Speed
 - Engage
 - Enhance
 - Bolster
 - Subsidize
 - Support
 - Drive
 - Advance
 - Graduate
 - Proselytize
 - Serve
 - Make
 - Advocate
 - Advertise
 - Ease
 - Hype
 - Kick upstairs
 - Strengthen
 - Abet
 - Progress
 - Move
 - Assist
 - Give a boost
 - Benefit
 - Patronize
 - Upgrade
 - Backstopping
 - Motivate
 - Ensure
 - Encourage
 - Further
 - Commend
 - Disseminate
 - Boost
 - Forward
 - Endorse
 - Ennoble
 
Xem thêm các từ đồng nghĩa khác:
 
 

Từ đồng nghĩa Promote với ví dụ

 
Advance
Society needs to advance beyond prejudice and superstition.
Xã hội cần  tiến lên  ngoài định kiến ​​và mê tín .
 
Advocate
Many people advocate building more gymnasiums.
Nhiều người  chủ trương  xây thêm nhà thi đấu.
 
Aid
We will aid their struggle against violent repression.
Chúng tôi sẽ  hỗ trợ  cuộc đấu tranh của họ chống lại sự đàn áp bạo lực.
 
Assist
The family decided to assist me with my chores.
Gia đình quyết định  giúp  tôi làm việc nhà.
 
Boost
If you boost him up,he can just reach the top of the shelf.
Nếu bạn  nâng  anh ta lên, anh ta có thể lên đến đầu kệ.
 
Contribute to
The three sons also contribute to the family business.
Ba người con trai cũng  đóng góp vào  công việc kinh doanh của gia đình.
 
Develop
Love is photogenic. It needs darkness to develop.
Tình yêu là ăn ảnh. Nó cần bóng tối để  phát triển .
 
Encourage
They’d got a special grant to encourage research.
Họ đã nhận được một khoản trợ cấp đặc biệt để  khuyến khích  nghiên cứu.
 
Endorse
 I can endorse their opinion wholeheartedly.
 Tôi có thể  tán thành  ý kiến ​​của họ hết lòng.
 
Foster
They try to foster harmony between different groups of people.
Họ cố gắng  thúc đẩy  sự hòa hợp giữa các nhóm người khác nhau.
 
Help
I’ll help if it will ease her job.
Tôi sẽ  giúp  nếu nó sẽ giúp cô ấy dễ dàng hơn.
 
Nurture
She wants to stay at home and nurture her children.
Cô ấy muốn ở nhà và  nuôi dưỡng  các con của mình.
 
Proselytize
 I assured him we didn’t come here to proselytize.
 Tôi đảm bảo với anh ấy rằng chúng tôi không đến đây để  truyền đạo .
 
Speak for
 I myself agree with you, but I can’t speak for my boss.
 Bản thân tôi cũng đồng ý với bạn, nhưng tôi không thể  nói thay  sếp của mình.
 
Sponsor
Will you sponsor me for a charity walk I’m doing?
Bạn sẽ  tài trợ cho  tôi cho một chuyến đi bộ từ thiện mà tôi đang làm chứ?
 
Stimulate
America’s priority is rightly to stimulate its economy.
Ưu tiên đúng đắn của Mỹ là  kích thích  nền kinh tế của mình.
 
Support
The pillars couldn’t support the weight of the roof.
Những trụ cột không thể  hỗ trợ  trọng lượng của mái nhà.
 
Chúc bạn thành công !