95 từ đồng nghĩa của Like trong tiếng Anh

2023-11-10T05:11:24+00:00
Bạn xem thêm các bài viết hữu ích khác:
​Chổi than có bị hỏng không?
Chổi than bị mòn như thế nào?
​Tại sao động cơ chổi than lại có chổi than?

95 từ đồng nghĩa của Like trong tiếng Anh Trong bài học này, bạn sẽ học các cách khác nhau để nói like trong tiếng Anh ( từ đồng nghĩa với like) với ý nghĩa của chúng, các câu ví dụ

Ý nghĩa của Like: Đánh giá tích cực điều gì đó hoặc giống với điều gì đó về đặc điểm hoặc tính năng.

95 từ đồng nghĩa của Like

Examples:
 
“The oldest son in the family was a lot like his father when it came to the way in which he swung his golf club.”
“Người con trai lớn nhất trong gia đình rất giống bố về cách anh ấy vung gậy đánh gôn của mình”.
 
“The movie is so good it is certain those folks would like it.
“Bộ phim rất hay và chắc chắn những người đó sẽ thích nó.
 
“I like her, although I could cheerfully throttle her at times.”
"Tôi thích cô ấy, mặc dù tôi có thể vui vẻ điều khiển cô ấy đôi khi."

Từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho "like". 

Admire Accept Be keen on Endorse
Fancy Admire Be partial to Enjoy
Enjoy Adopt Be pleased Ensure
Love Adore Care Equal to
Adore Adulate Care for Esteem
Prefer Akin to Care to Fall in love with
Idolize Appreciate Charm Fancy
Cherish Approve Cherish Favor
Care for Approve of Choose Favour
Treasure Bask in Crave Feast on
Favour Be attracted to Delight Feel
Respect Be fond of Delight in Find appealing
Fond (adj) Love Desire Fond
Desire Lust after Dig Get a kick out of
Get high on Luxuriate in Dote on Savor
Get off on Make Elect Savour
Go Match Enchant Seem
Go for Mind Used Select
Hail Please Value Similar to
Hold dear Prefer Wallow in Support
Honor Pretend Want Take
Idolize Prize Welcome Take an interest in
Indulge in Regard Will Take pleasure in
Interest Rejoice in Wish Take to
Lave Relish Wish for Taste
Liking Resemble Worship Think
Long for Respect Look up to Treasure
Look Revel in Revere Understand
 
Xem thêm:
 

Từ đồng nghĩa “like” với Ví dụ

Admire
Meaning: To look at something and think that it is attractive and/or impressive (Nhìn vào thứ gì đó và nghĩ rằng nó hấp dẫn và / hoặc ấn tượng)
Example: 
I’ve just been admiring your new car.
Tôi vừa được chiêm ngưỡng chiếc xe hơi mới của bạn.
 
Fancy
Meaning: To want something or want to do something (Muốn điều gì đó hoặc muốn làm điều gì đó)
Example: 
Mary didn’t fancy the idea of going home in the dark.
Mary không thích ý tưởng về nhà trong bóng tối.
 
Enjoy
Meaning: To get pleasure from something (Để có được niềm vui từ một cái gì đó)
Example: 
Thanks for a great evening. I really enjoyed it.
Cảm ơn vì một buổi tối tuyệt vời. Tôi thực sự rất thích nó.
 
Love
Meaning: To like or enjoy something very much (Rất thích hoặc thích điều gì đó)
Example: 
She really loves winter evenings.
Cô ấy thực sự yêu thích những buổi tối mùa đông.
 
Adore
Meaning: To like something very much (Rất thích một cái gì đó)
Example: 
She adores working with children.
Cô ấy thích làm việc với trẻ em.
 
Prefer
Meaning: To like one thing or person better than another (Thích một thứ hoặc người khác tốt hơn thứ khác)
Example: 
I much prefer jazz to rock music.
Tôi thích nhạc jazz hơn nhạc rock.
 
Idolize
Meaning: To admire or love somebody very much (Rất ngưỡng mộ hoặc yêu mến ai đó)
Example: 
Young children often idolize their parents.
Trẻ nhỏ thường thần tượng cha mẹ của chúng.
 
Cherish
Meaning: To love somebody/something very much and want to protect them or it (Yêu ai đó / điều gì đó rất nhiều và muốn bảo vệ họ hoặc điều đó)
Example: 
Children need to be cherished.
Trẻ em cần được nâng niu .
 
Care for
Meaning: To love or like somebody very much (Yêu hoặc thích ai đó rất nhiều)
Example: 
She cared for him more than he realized.
Cô ấy quan tâm đến anh ấy nhiều hơn những gì anh ấy nhận ra.
 
Treasure
Meaning: To have or keep something that you love and that is extremely valuable to you (Có hoặc giữ một thứ mà bạn yêu thích và điều đó vô cùng quý giá đối với bạn)
Example: 
Thank you for this book. I will really treasure it.
Cảm ơn bạn về cuốn sách này. Tôi sẽ thực sự trân trọng nó.
 
Favour
Meaning: To prefer one system, plan, the way of doing something, etc. to another (Thích một hệ thống, kế hoạch, cách thực hiện điều gì đó, v.v. hơn một hệ thống khác)
Example: 
It’s a resort favored by families with young children.
Đây là một khu nghỉ mát được các gia đình có trẻ nhỏ ưa thích .
 
Respect
Meaning: To admire somebody/something (Để ngưỡng mộ ai đó / cái gì đó)
Example: 
He had always been honest with me, and I respect him for that.
Anh ấy luôn thành thật với tôi và tôi tôn trọng anh ấy vì điều đó.
 
Fond (adj)
Meaning: Liking to do something which other people find annoying or unpleasant, and doing it often (Thích làm điều gì đó mà người khác cảm thấy phiền phức hoặc khó chịu và làm việc đó thường xuyên)
Example: 
Sakira’s very fond of telling other people what to do.
Sakira rất thích nói cho người khác biết phải làm gì.
 
Desire
Meaning: To want something; to wish for something (Muốn một thứ gì đó; ước một điều gì đó)
Example: 
The house had everything you could desire.
Ngôi nhà có mọi thứ bạn có thể mong muốn .
 
Bài viết liên quan:
 
 
Chúc bạn thành công !