Động từ To Be là gì? Động từ "to be" trong tiếng Anh là một trong những động từ quan trọng và phổ biến nhất. Nó dùng để chỉ sự tồn tại, tình trạng hoặc tính chất của vật, người hoặc sự việc. "To be" được dùng trong các thì quá khứ, hiện tại và tương lai, và có ba hình thức chính: "am", "is", "are" cho hiện tại, "was" và "were" cho quá khứ, "will be" cho tương lai.
Dưới đây là cách dùng động từ "to be" với từng thì trong tiếng Anh:
Hiện tại đơn (Present Simple):
I am (Tôi là)
You are (Bạn là)
He/She/It is (Anh ấy/Cô ấy/Nó là)
We/They are (Chúng tôi/Họ là)
Ví dụ:
I am a student. (Tôi là một học sinh.)
He is tall. (Anh ấy cao.)
Quá khứ đơn (Past Simple):
I was (Tôi đã là)
You were (Bạn đã là)
He/She/It was (Anh ấy/Cô ấy/Nó đã là)
We/They were (Chúng tôi/Họ đã là)
Ví dụ:
They were happy yesterday. (Họ vui vẻ vào ngày hôm qua.)
She was a teacher. (Cô ấy là một giáo viên.)
Tương lai đơn (Future Simple):
I will be (Tôi sẽ là)
You will be (Bạn sẽ là)
He/She/It will be (Anh ấy/Cô ấy/Nó sẽ là)
We/They will be (Chúng tôi/Họ sẽ là)
Ví dụ:
We will be there on time. (Chúng tôi sẽ có mặt đúng giờ đó.)
She will be a doctor in the future. (Cô ấy sẽ là một bác sĩ trong tương lai.)
Ngoài ra, "to be" còn được sử dụng trong các thì khác như hiện tại tiếp diễn (Present Continuous), quá khứ tiếp diễn (Past Continuous), tương lai tiếp diễn (Future Continuous) và cả trong các thì hoàn thành (Present Perfect, Past Perfect, Future Perfect).
Các biến thể của động từ To Be
Động từ "to be" trong tiếng Anh có nhiều biến thể tùy thuộc vào thì, chủ ngữ, và ngôi của động từ. Dưới đây là các biến thể của "to be" trong các thì chính:
Hiện tại đơn (Present Simple):
I am
You are
He/She/It is
We/They are
Quá khứ đơn (Past Simple):
I was
You were
He/She/It was
We/They were
Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
I am being
You are being
He/She/It is being
We/They are being
Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous):
I was being
You were being
He/She/It was being
We/They were being
Hiện tại hoàn thành (Present Perfect):
I have been
You have been
He/She/It has been
We/They have been
Quá khứ hoàn thành (Past Perfect):
I had been
You had been
He/She/It had been
We/They had been
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous):
I have been being
You have been being
He/She/It has been being
We/They have been being
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous):
I had been being
You had been being
He/She/It had been being
We/They had been being
Tương lai đơn (Future Simple):
I will be
You will be
He/She/It will be
We/They will be
Tương lai tiếp diễn (Future Continuous):
I will be being
You will be being
He/She/It will be being
We/They will be being
Tương lai hoàn thành (Future Perfect):
I will have been
You will have been
He/She/It will have been
We/They will have been
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous):
I will have been being
You will have been being
He/She/It will have been being
We/They will have been being
Các biến thể này cho phép chúng ta diễn đạt thời gian và tình huống khác nhau một cách chính xác và linh hoạt trong tiếng Anh.