Cách sử dụng động từ To Be với từng thì tiếng Anh

2023-07-28T09:07:54+00:00
Bạn xem các video hội thoại tiếng anh theo chủ đề dưới đây:
>> 80+ từ vựng tiếng anh + ví dụ
>> Video hội thoại tiếng anh nói về sở thích của mình
>> Học tiếng anh qua chuyện song ngữ anh việt
Các bạn thấy hay, phù hợp với mình hãy cho mình 1 like, 1 đăng ký kênh các bạn nhé. 

Động từ To Be là gì? Động từ "to be" trong tiếng Anh là một trong những động từ quan trọng và phổ biến nhất. Nó dùng để chỉ sự tồn tại, tình trạng hoặc tính chất của vật, người hoặc sự việc. "To be" được dùng trong các thì quá khứ, hiện tại và tương lai, và có ba hình thức chính: "am", "is", "are" cho hiện tại, "was" và "were" cho quá khứ, "will be" cho tương lai.

Dưới đây là cách dùng động từ "to be" với từng thì trong tiếng Anh:


    Hiện tại đơn (Present Simple):

    I am (Tôi là)
    You are (Bạn là)
    He/She/It is (Anh ấy/Cô ấy/Nó là)
    We/They are (Chúng tôi/Họ là)

Ví dụ:

    I am a student. (Tôi là một học sinh.)
    He is tall. (Anh ấy cao.)

    Quá khứ đơn (Past Simple):

    I was (Tôi đã là)
    You were (Bạn đã là)
    He/She/It was (Anh ấy/Cô ấy/Nó đã là)
    We/They were (Chúng tôi/Họ đã là)

Ví dụ:

    They were happy yesterday. (Họ vui vẻ vào ngày hôm qua.)
    She was a teacher. (Cô ấy là một giáo viên.)

    Tương lai đơn (Future Simple):

    I will be (Tôi sẽ là)
    You will be (Bạn sẽ là)
    He/She/It will be (Anh ấy/Cô ấy/Nó sẽ là)
    We/They will be (Chúng tôi/Họ sẽ là)

Ví dụ:

    We will be there on time. (Chúng tôi sẽ có mặt đúng giờ đó.)
    She will be a doctor in the future. (Cô ấy sẽ là một bác sĩ trong tương lai.)

Ngoài ra, "to be" còn được sử dụng trong các thì khác như hiện tại tiếp diễn (Present Continuous), quá khứ tiếp diễn (Past Continuous), tương lai tiếp diễn (Future Continuous) và cả trong các thì hoàn thành (Present Perfect, Past Perfect, Future Perfect).

Các biến thể của động từ To Be


Động từ "to be" trong tiếng Anh có nhiều biến thể tùy thuộc vào thì, chủ ngữ, và ngôi của động từ. Dưới đây là các biến thể của "to be" trong các thì chính:

    Hiện tại đơn (Present Simple):

    I am
    You are
    He/She/It is
    We/They are

    Quá khứ đơn (Past Simple):

    I was
    You were
    He/She/It was
    We/They were

    Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):

    I am being
    You are being
    He/She/It is being
    We/They are being

    Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous):

    I was being
    You were being
    He/She/It was being
    We/They were being

    Hiện tại hoàn thành (Present Perfect):

    I have been
    You have been
    He/She/It has been
    We/They have been

    Quá khứ hoàn thành (Past Perfect):

    I had been
    You had been
    He/She/It had been
    We/They had been

    Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous):

    I have been being
    You have been being
    He/She/It has been being
    We/They have been being

    Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous):

    I had been being
    You had been being
    He/She/It had been being
    We/They had been being

    Tương lai đơn (Future Simple):

    I will be
    You will be
    He/She/It will be
    We/They will be

    Tương lai tiếp diễn (Future Continuous):

    I will be being
    You will be being
    He/She/It will be being
    We/They will be being

    Tương lai hoàn thành (Future Perfect):

    I will have been
    You will have been
    He/She/It will have been
    We/They will have been

    Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous):

    I will have been being
    You will have been being
    He/She/It will have been being
    We/They will have been being

Các biến thể này cho phép chúng ta diễn đạt thời gian và tình huống khác nhau một cách chính xác và linh hoạt trong tiếng Anh.