Một từ khác cho Encourage là gì? Bài học này cung cấp danh sách các từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho Encourage với các câu ví dụ hữu ích và hình ảnh ESL. Học những từ này để sử dụng thay vì Encourage sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của mình .
Ý nghĩa của “Encourage”: Hành động tạo niềm tin cho ai đó để hoàn thành nhiệm vụ; để làm cho một cái gì đó có nhiều khả năng xảy ra hơn
Examples:
“You should encourage him in his studies, he may actually be able to crack the exam”
"Bạn nên khuyến khích anh ấy trong học tập, anh ấy thực sự có thể phá vỡ kỳ thi"
“ Don’t encourage the puppy’s behavior, you may not like it when he is a fully grown dog”
"Không khuyến khích hành vi của chó con, bạn có thể không thích khi nó là một con chó đã trưởng thành hoàn toàn"
“They’d got a special grant to encourage research.”
"Họ đã nhận được một khoản trợ cấp đặc biệt để khuyến khích nghiên cứu."
Từ đồng nghĩa được sử dụng rộng rãi cho "Encourage".
- Endorse
- Boost
- Promoting
- Reassure
- Invite
- Arouse
- Support
- Drive
- Console
- Sustain
- Assist
- Buck up
- Push
- Prevail upon
- Cultivate
- Prompt
- Solace
- Reinforce
- Nurture
- Goad
- Strengthen
- Spirit
- Hearten
- Advance
- Inspirit
- Countenance
- Promote
- Quicken
- Cheer up
- Further
- Revitalize
- Recommend
- Stir up
- Gladden
- Praise
- Facilitate
- Embolden
- Patronize
- Move
- Force
- Feed
- Favor
- Persuade
- Raise
- Uphold
- Favour
- Press
- Help
- Cheer
- Cause
- Fire
- Nurse
- Motivate
- Induce
- Provoke
- Relieve
- Back
- Sanction
- Animate
- Impel
- Actuate
- Rally
- Second
- Enhance
- Enliven
- Buoy up
- Stimulate
- Stir
- Egg on
- Advise
- Foster
- Prod
- Rouse
- Take forward
- Inspire
- Aid
- Advocate
- Urge
- Elate
- Give a boost
- Incite
- Spur
- Abet
- Please
- Invigorate
- Assure
- Forward
- Brighten
- Nourish
- Suggest
- Bolster
- Instigate
- Exhort
- Energize
- Fortify
- Comfort
- Ease
- Call upon
- Foment
- Engage
- Excite
Xem thêm các từ đồng nghĩa khác:
Ví dụ Từ đồng nghĩa với Encourage
Abet
He abetted the thief in robbing the bank.
Anh ta đã tiếp tay cho tên trộm cướp ngân hàng.
Advance
She’s the youngest player ever to get through to/advance to a semi-final.
Cô ấy là cầu thủ trẻ nhất từng vượt qua / tiến đến trận bán kết.
Advocate
I don’t advocate doing such things.
Tôi không chủ trương làm những việc như vậy.
Aid
We will aid their struggle against violent repression.
Chúng tôi sẽ hỗ trợ cuộc đấu tranh của họ chống lại sự đàn áp bạo lực .
Animate
Shaffer’s great gift lies in his ability to animate ideas theatrically.
Món quà tuyệt vời của Shaffer nằm ở khả năng biến các ý tưởng thành hoạt hình trên sân khấu.
Assist
The army arrived to assist in the search.
Quân đội đã đến để hỗ trợ tìm kiếm.
Boost
We need a holiday to boost our spirits.
Chúng tôi cần một kỳ nghỉ để nâng cao tinh thần.
Buoy up
Share prices were buoyed up by the news.
Giá cổ phiếu đã tăng lên nhờ tin tức này.
Cheer
The audience rose bodily to cheer the speaker.
Khán giả đứng dậy để cổ vũ người nói
Console
We tried to console her when her mother died but it was very difficult.
Chúng tôi đã cố gắng an ủi cô ấy khi mẹ cô ấy mất nhưng điều đó rất khó khăn.
Embolden
It can embolden us by giving names to our fears.
Nó có thể khuyến khích chúng ta bằng cách đặt tên cho nỗi sợ hãi của chúng ta.
Fortify
Good eating habits help to fortify the body against disease.
Thói quen ăn uống tốt giúp bồi bổ cơ thể chống lại bệnh tật.
Help
Schools will help to civilize the wild tribes there.
Trường học sẽ giúp khai hóa các bộ lạc hoang dã ở đó.
Incite
The party agreed not to incite its supporters to violence.
Đảng nhất trí không kích động những người ủng hộ mình bạo lực.
Inspire
We need someone who can inspire the team.
Chúng tôi cần một người có thể truyền cảm hứng cho cả đội.
Motivate
The ability to motivate people is a priceless asset.
Khả năng thúc đẩy mọi người là một tài sản vô giá.
Promote
We need to do more to promote good race relations.
Chúng ta cần làm nhiều hơn nữa để thúc đẩy mối quan hệ tốt đẹp về chủng tộc.
Stimulate
Parents should give children books that stimulate them.
Cha mẹ nên tặng trẻ những cuốn sách kích thích trẻ.
Strengthen
Repairs are necessary to strengthen the bridge.
Việc sửa chữa là cần thiết để tăng cường sức mạnh cho cây cầu.
Support
I thought he wasn’t going to support me, but I misjudged him.
Tôi nghĩ anh ấy sẽ không ủng hộ tôi, nhưng tôi đã đánh giá sai về anh ấy.
Xem thêm chủ đề hot hiện nay:
Chúc bạn thành công !