Hơn 100 từ đồng nghĩa cho Influence hay !!!!

2023-11-07T04:11:40+00:00
Bạn xem thêm các bài viết hữu ích khác:

Ý nghĩa của "Influence":
 
+ Danh từ : Sức mạnh hoặc quyền lực để có thể ảnh hưởng đến ai đó hoặc điều gì đó, hoặc thay đổi cách làm việc của họ
 
Example:
 
“ He is the most influential man in the city, he is sure to win the senator election”
"Anh ấy là người đàn ông có ảnh hưởng nhất trong thành phố, anh ấy chắc chắn sẽ thắng trong cuộc bầu cử thượng nghị sĩ"
 
“The influence of the sun’s magnetic field keeps our earth safe from a large number of asteroids”
"Ảnh hưởng của từ trường mặt trời giữ cho trái đất của chúng ta an toàn trước một số lượng lớn các tiểu hành tinh "
 
+ Động từ : Có ảnh hưởng đến điều gì đó; ảnh hưởng đến ai đó hoặc điều gì đó
 
Example:
 
“I am going to influence the outcome of this competition so that dora wins, even if that is not ethical.”
"Tôi sẽ tác động đến kết quả của cuộc thi này để dora giành chiến thắng, ngay cả khi điều đó không phù hợp với đạo đức."
 
“He is still under the drug’s influence, we need to keep him under observation for a day.”
"Anh ta vẫn đang bị ảnh hưởng bởi ma túy, chúng tôi cần phải theo dõi anh ta trong một ngày."

Hơn 100 từ đồng nghĩa cho Influence

 

Từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho "Influence".

 

 - Reach
 - Touch
 - Ability
 - Notability
 - Action
 - Load
 - Affected
 - Power
 - Work
 - Powerfulness
 - Agency
 - Allure
 - Ascendancy
 - Prestige
 - Authority
 - Bias
 - Burden
 - Persuasion
 - Potency
 - Cause
 - Charm
 - Weigh
 - Clout (informal)
 - Prominence
 - Pull
 - Cogency
 - Mana
 - Weighing
 - Command
 - Twist
 - Condition
 - Connections
 - Consequence
 - Prod
 - Supremacy
 - Pressure
 - Control
 - Credit
 - Direction
 - Dominance
 - Might
 - Significance
 - Strength
 - Domination
 - Dominion
 - Drag
 - Drive
 - Puissance
 - Effect
 - Spur
 - Effectiveness
 - Reign
 - Mass
 - Mastery
 - Moment
 - Spell
 - Efficacy
 - Eminence
 - Esteem
 - Sovereignty
 - Factor
 - Fix
 - Mark
 - Force
 - Goad
 - Good offices
 - Grip
 - Press
 - Hand
 - Urge
 - Hegemony
 - Hold
 - Impact
 - Motivation
 - Impaction
 - Prerogative
 - Rule
 - Sway
 - Superiority
 - Punch
 - Weight
 - Importance
 - Rank
 - Impression
 - Impulse
 - Lure
 - Incitement
 - Incline
 - Influencing
 - Magnetism
 - Inspiration
 - Say
 - Prepotency
 - Interest
 - Prejudice
 - Jurisdiction
 - Leadership
 - Leverage
 - Predominance
 - Preponderance
 - Reputation
 
Xem thêm các từ đồng nghĩa khác:
 
 

Các ví dụ được sử dụng với từ đồng nghĩa Influence

Ascendancy
Butler established an ascendancy over his critics.
Butler đã thiết lập một vị thế  vượt trội so với các nhà phê bình của mình.
 
Authority
She now has authority over the people who used to be her bosses.
Bây giờ cô ấy có  quyền  đối với những người từng là sếp của cô ấy.
 
Clout (informal)
Few companies have the clout to handle such large deals.
Rất ít công ty có đủ  sức mạnh  để thực hiện các giao dịch lớn như vậy.
 
Control
The rebels had taken complete control.
Phiến quân đã hoàn toàn  kiểm soát .
 
Domination
She longed to escape from her mother’s domination.
Cô khao khát thoát khỏi sự thống trị của mẹ mình  .
 
Effect
The snow had a predictable effect on traffic.
Tuyết có thể dự đoán trước được  ảnh hưởng  đến giao thông.
 
Force
The force of the wind had brought down a great many trees in the area.
Sức  mạnh  của gió đã làm đổ nhiều cây cối trong khu vực.
 
Good offices
Through the good offices of a friend, I was able to get a ticket.
Thông qua các  văn phòng tốt  của một người bạn, tôi đã có thể nhận được một vé.
 
Importance
She has an exaggerated sense of her own importance.
Anh ta có một số  đòn bẩy  đối với chính trị gia.
 
Leverage
He has some leverage over the politician.
Cô ấy có ý thức quá mức về tầm quan trọng của bản thân  .
 
Mastery
The King had absolute mastery over the country.
Vua có quyền làm chủ  tuyệt đối đất nước.
 
Power
The King’s power extends over the whole country.
Quyền lực  của Vua trải dài trên phạm vi cả nước.
 
Prestige
The company has gained international prestige.
Công ty đã đạt được uy tín quốc tế  .
 
Strength
His strength has diminished over the years.
Sức mạnh  của anh ấy  đã giảm dần trong những năm qua.
 
Supremacy
The company has established total supremacy over its rivals.
Công ty đã thiết lập uy thế  hoàn toàn  so với các đối thủ của mình.
 
Các chủ đề bạn cần xem thêm:
 
 
 
 
Chúc bạn thành công !