Ý nghĩa của "Value": Giá trị là số tiền mà một mặt hàng có giá trị.
Example:
What is the value of the prize??
Giá trị của giải thưởng là bao nhiêu ??
Value cũng là tầm quan trọng của một cái gì đó hoặc một ai đó.
Example:
They didn’t know the value of the dog until it died.
Họ không biết giá trị của con chó cho đến khi nó chết.

Từ đồng nghĩa phổ biến cho "Value".
- Evaluate
- Concern
- Quality
- Respect
- Mileage
- Assessing
- Valorization
- Eminence
- Distinction
- Valuable
- Assessment
- Consideration
- Rank
- Prize
- Efficacy
- Quantity
- Sum
- Savor
- Number
- Interest
- Usefulness
- Superiority
- Welcome
- Level
- Amount
- Measure
- Effectiveness
- Provision
- Rate
- Desirability
- Import
- Significance
- Review
- Use
- Indicia
- Price
- Gauge
- Estimation
- Perks
- Money
- Helpfulness
- Grade
- Good
- Point
- Regard
- Virtue
- Goodness
- Pricing
- Love
- Depreciation
- Count
- Guess
- Note
- Moment
- Matter
- Quotation
- Sense
- Charge
- Stature
- Assess
- Magnitude
- Advantage
- Relevance
- Substance
- Expense
- Favor
- Content
- Total
- Treasure
- Esteem
- Worth
- Appraisal
- Impairment
- Profit
- Size
- Valuation
- Meaning
- Appreciation
- Appraise
- Weakening
- Estimate
- Importance
- Mark
- Toll
- Account
- Premium
- Merit
- Benefit
- Impaired
- Consequence
- Much
- Utility
- Class
- Measurement
- Force
- Evaluation
- Honor
- Devaluation
- Emphasis
- Cost
- Weight
- Help
- Excellence
- Figure
- Write-down
Xem thêm các từ đồng nghĩa khác:
Từ đồng nghĩa Value với ví dụ
Worth
We never know the worth (or value) of water till the well is dry.
Chúng ta không bao giờ biết giá trị (hoặc giá trị) của nước cho đến khi giếng khô.
Utility
This computer is of low utility for the home user.
Máy tính này có ít tiện ích cho người dùng gia đình.
Usefulness
The index adds appreciably to the usefulness of the book.
Chỉ số bổ sung đáng kể vào tính hữu ích của cuốn sách.
Use
The great use of life is to spend it for something that overlasts it.
Công dụng tuyệt vời của cuộc sống là dành nó cho một thứ gì đó vượt qua nó.
Significance
This fact has little significance for us.
Thực tế này có rất ít ý nghĩa đối với chúng tôi.
Profit
He renovates old houses and sells them at a profit.
Anh cải tạo những ngôi nhà cũ và bán chúng kiếm lời .
Price
They’re selling off last year’s stock at half price.
Họ đang bán bớt cổ phiếu của năm ngoái với giá một nửa .
Point
There’s no point in worrying over things you can’t change.
Không có điểm trong lo lắng về những điều bạn không thể thay đổi.
Mileage
Car for sale: one careful owner, low mileage.
Car for sale: một chủ sở hữu cẩn thận, thấp dặm .
Merit
The argument seemed to have considerable merit.
Lập luận dường như có giá trị đáng kể .
Helpfulness
His helpfulness today has made me revise my original opinion/impression of him.
Sự giúp đỡ của anh ấy hôm nay đã khiến tôi xem xét lại quan điểm / ấn tượng ban đầu của tôi về anh ấy.
Evaluate (v)
The market situation is difficult to evaluate.
Tình hình thị trường rất khó đánh giá .
Estimate (v)
We estimate the cost to be four thousand dollars.
Chúng tôi ước tính chi phí là bốn nghìn đô la.
Efficacy
Recent medical studies confirm the efficacy of a healthier lifestyle.
Các nghiên cứu y tế gần đây xác nhận hiệu quả của một lối sống lành mạnh hơn.
Effectiveness
Bad diction marred the effectiveness of his speech.
Xấu diction hoen ố những hiệu quả của bài phát biểu của mình.
Benefit
It will be to your benefit to arrive early.
Sẽ có lợi cho bạn nếu đến sớm.
Assess (v)
We need to assess the impact on climate change.
Chúng ta cần đánh giá tác động của biến đổi khí hậu.
Appraise (v)
An employer should appraise the ability of his employees.
Người sử dụng lao động nên đánh giá khả năng của nhân viên của mình.
Chúc bạn thành công !