Hơn 90 từ đồng nghĩa của Desire

2023-11-07T04:11:40+00:00
Bạn xem thêm các bài viết hữu ích khác:

Ý nghĩa của "Desire": 
 
Danh từ : Cảm giác mạnh mẽ khi muốn điều gì đó hoặc ai đó hoặc mong muốn làm điều gì đó xảy ra
 
Example: 
 
“It is your deep desire to become an administrative officer, and you will succeed”
"Mong muốn sâu sắc của bạn là trở thành một nhân viên hành chính, và bạn sẽ thành công"
 
Động từ : Mong muốn điều gì đó, ai đó hoặc mong muốn một sự kiện nào đó xảy ra
 
Example:  
 
“I am desiring for something exciting to happen today, like hearing that B&R is finally open”
 “Tôi đang mong muốn một điều gì đó thú vị sẽ xảy ra hôm nay, chẳng hạn như nghe tin rằng B&R cuối cùng đã mở cửa”
 
 
Hơn 90 từ đồng nghĩa của Desire
 

Từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho từ “Desire”.

 - Want
 - Concupiscence
 - Salaciousness
 - Prefer
 - Require
 - Zeal
 - Prurience
 - Burn
 - Horniness
 - Impulse
 - Craving
 - Salacity
 - Libido
 - Pining
 - Yen
 - Libidinousness
 - Aspiration
 - Thirst
 - Wanting
 - Yearnings
 - Urge
 - Attraction
 - Hopes
 - Need
 - Itch
 - Carnal passion
 - Crave
 - Wish for
 - Dream
 - Eagerness
 - Lechery
 - Hanker
 - Hanker after
 - Greed
 - Lustfulness
 - Determination
 - Aspire
 - Goal
 - Desired
 - Propensity
 - Infatuation
 - Wish
 - Enjoy
 - Preference
 - Would like to
 - Request
 - Ambition
 - Like
 - Ardor
 - Carnality
 - Pine
 - Appetite
 - Wishes
 - Lewdness
 - Proclivity
 - Wishing
 - Hankering
 - Lust after
 - Enthusiasm
 - Willingness
 - Intention
 - Ache
 - Longing
 - Lasciviousness
 - Raunchiness
 - Yearning
 - Predisposition
 - Will
 - Plan
 - Lust
 - Hunger
 - Hunger for
 - Yearn
 - Love
 - Long for
 - Covet
 - Licentiousness
 - Wanted
 - Cravings
 - Care
 - Predilection
 - Yearn for
 - Inclination
 - Fancy
 - Wantonness
 - Passion
 - Lecherousness
 - Appetence
 - Hope
 - Whim
 - Wanna
 
Xem thêm các từ đồng nghĩa khác:
 
 

Từ đồng nghĩa Desire với ví dụ

 
Aspiration
She was filled with the aspiration to succeed in life.
Cô tràn đầy  khát vọng  thành công trong cuộc sống.
 
Craving
 I had a craving for something sweet.
 Tôi  thèm  một thứ gì đó ngọt ngào.
 
Determination
The writer confronted his pile of work with determination.
Nhà văn đương đầu với đống công việc của mình với sự  quyết tâm .
 
Eagerness
 I couldn’t hide my eagerness to get back home.
 Tôi không giấu được  sự háo hức  khi được trở về nhà.
 
Enthusiasm
 The second world war kindled his enthusiasm for politics.
Chiến tranh thế giới thứ hai đã khơi dậy sự nhiệt tình  của ông  đối với chính trị.
 
Fancy
Laura’s taken a fancy to Japanese food.
Laura rất  thích  đồ ăn Nhật Bản.
 
Hankering
I’ve always had a hankering to be a doctor.
Tôi luôn  khao khát  được trở thành một bác sĩ.
 
Impulse
Gerry couldn’t resist the impulse to kiss her.
Gerry không thể cưỡng lại sự  thôi thúc  để hôn cô.
 
Inclination
 She has no inclination towards mysticism.
 Cô ấy không có  khuynh hướng  theo chủ nghĩa thần bí .
 
Itch
Shylock has an itch for money.
Shylock  ngứa  tiền.
 
Long for
So this is what you’ve been longing for.
Vì vậy, đây là những gì bạn đã  mong đợi .
 
Predilection
He has a predilection for rich food.
Ông có một  thị hiếu  cho giàu thực phẩm.
 
Preference
I have a preference for sweet food over spicy.
Tôi có  sở thích  ăn ngọt hơn cay.
 
Thirst
He’s always had a thirst for adventure.
Anh ấy luôn  khao khát được  phiêu lưu.
 
Want (v)
I just want a warm embrace and nothing more.
Tôi chỉ  muốn  một vòng tay ấm áp và không gì hơn.
 
Wish (v)
You must be the change you wish to see in the world.
Bạn phải là người thay đổi bạn  muốn  thấy trên thế giới.
 
Yearn for
 I yearn for the love and affection I once had.
 Tôi  khao khát cho  tình yêu và tình cảm tôi đã từng có.
 
Yearning
There was a yearning look in his eyes.
Có một  cái nhìn khao khát  trong mắt anh ta.
 
Xem thêm chủ đề hot hiện nay:
 
 
 
 
Chúc bạn thành công !