/ Blog /

(Bạn thấy bài viết này hữu ích thì hãy cho mình xin 1 like và 1 chia sẻ. Xin cảm ơn !)




Patients vs. Patience: Làm thế nào để nhớ sự khác biệt Từ patient cũng là một danh từ chỉ một người được chăm sóc hoặc điều trị y tế, và dạng số nhiều của nó là patient , như trong câu: Dr. Lee is always friendly to her patients..

Patients vs. Patience: Làm thế nào để nhớ sự khác biệt

Patience , có nghĩa là “sự kiên trì bình tĩnh,” là dạng adjective patient , như trong: This job requires patience, and I am not a patient person.

Why was the doctor so short-tempered? Because she didn’t have any patients!  Bỏ qua cách chơi chữ xấu, sự giống nhau của từ patients and patience thực sự có thể kiểm tra Patience khi bạn không thể nhớ nên sử dụng từ nào.

Patients vs. Patience: Làm thế nào để nhớ sự khác biệt

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đảm bảo rằng bạn sẽ không bao giờ nhầm lẫn giữa patients and patience nữa bằng cách giải thích sự khác biệt và cung cấp các ví dụ về cách chúng được sử dụng trong câu.

Xem thêm : Đặt câu với từ delicious

Khi nào nên sử dụng patients or patience  

Các từ patients or patience  có cách phát âm rất giống nhau. Chữ T thứ hai ở bệnh nhân là thứ duy nhất tạo ra sự khác biệt về âm thanh giữa hai từ.
 
Patients là số nhiều của danh từ Patient , dùng để chỉ một người được chăm sóc hoặc điều trị y tế.
 
For example:
 
The hospital can accommodate several hundred patients, and there are individual rooms for each patient.

Patience là một danh từ trừu tượng có nghĩa là “sự kiên trì bình tĩnh” hoặc “khả năng bình tĩnh chịu đựng nỗi đau hoặc bất hạnh”. Patience sử dụng một động từ số ít.

For example:
 
She can put up with a lot, but even her patience has its limits.
 
Ngoài cách phát âm tương tự của patients and patience , sự nhầm lẫn xung quanh các từ có thể cũng bắt nguồn từ thực tế là từ patient có thể là một danh từ (có dạng số nhiều là patients ) và một tính từ (có dạng danh từ là patience ).
 
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc nhớ từ nào là từ nào, hãy nhớ rằng -s ở cuối patients chỉ ra rằng đó là danh từ số nhiều, đếm được . Mặt khác, -ence ở cuối patience cũng được sử dụng trong các danh từ trừu tượng khác, chẳng hạn như silence and prudence. .

Ví dụ về patient, patients, and patience  được sử dụng trong một câu

Giữ bình tĩnh và xem cách chúng ta thường sử dụng patient, patients, and patience trong câu.
 
The nurse prided himself on remaining patient even when treating an unruly patient.
 
Dr. Smith isn’t taking on any new patients this month.
 
The lawyer’s attitude really tested the judge’s patience.
 
Research suggests that doctors who have patience with their patients are more likely to provide accurate diagnoses.
 

Chúc bạn thành công !

CÁC BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN

CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT


Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ HỌC VIÊN


ƯU ĐÃI HỌC PHÍ

CHƯƠNG TRÌNH KHUYỄN MÃI THÁNG NĂM 2022

- Giảm 30% học phí cho sinh viên, học sinh

- Giảm 40% học phí cho các đối tượng khác