(Bạn thấy bài viết này hữu ích thì hãy cho mình xin 1 like và 1 chia sẻ. Xin cảm ơn !)
Bạn đinh nghĩa như thế nào về thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (future perfect continuous) trong tiếng anh. Cấu trúc câu và cách sử dụng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn này như thế nào là chuẩn bài.
Thi tương lai hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động nào đó xảy ra trong quá khứ và kéo dài liên tục đên một thời điểm nào đó trong tương lai.
1.Affirmative form (Thể khẳng định)
1/ We + shall/ will + have been + V-ing + Object You/ They/ He/ She/ It + will + have been + V-ing + Object
Ex:
- By next June I shall have been working in this office for ten years.
(Den tháng sáu tới thì tôi làm việc ờ cơ quan này được 10 năm.)
- They will have been getting married for 2 years by next week.
(Bọn họ đã kết hôn được 2 năm tính đến tuần sau.)
2.Negative form (Thê phủ định)
I/ Yc + shall not/ will not + have been + V-ing + Object
You/ They/ He/ She/ It + will not + have been + V-ing + Object
Ex:
- We won’t have been studying for long by the end of this class,
(Chủng sẽ không học được lâu khi kết thúc lớp học này.)
-I won’t have been travelling to Thailand for 2 years by end of May.
(Thời gian tôi sẽ du lịch đến Thải Lan không đến 2 năm tính đến cuối thảng năm.)
3.Interrogative form (Thể nghi vấn)
a.Closed questions (Câu hỏi đóng)
Shall/ Will/ Shall not/ Will not + I/ We + have been + V-ing + Object?
Will + You/ They/ He/ She/ It + have been + V-ing + Object?
Câu trả lời ngắn:
Yes, S + will. Hoặc: No, S + will not.
Ex:
- Will they have been talking for half an hour by the time her husband comes back?
(Họ sẽ nói chuyện được khoảng nửa tiếng vào thời điểm chồng cô ta quay lại?)
-Will you have been living in this country for 3 months by the end of this week?
(Bạn sẽ song ở đất nước này dược khoảng 3 tháng tính đến cuối tuần này ư?)
-Won’t we have been living in that house for 10 years by next month?
(Chủng ta sẽ không song trong ngôi nhà đỏ được 10 năm vào tháng tới phải không?)
b.Information question (Câu hỏi lấy thông tin)
Từ để hỏi + shall/ will/ shall not/ will not + I/ We + have been + V-ing + Object?
Từ để hỏi + will/ will not + You/ They/ He/ She/ It + have been + V-ing + Object?
Ex:
How long will he have been working by the time Tim arrives?
(Anh ta đà làm việc được bao lâu vào thời điếm Tim tới?)
Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đen một thòi điếm cho truóc nào đó trong tưong lai.
Ex:
- By next June ỉ shall have been working in this office for ten years.
(Đên thảng sáu tới thì tôi làm việc ở cơ quan này được 10 năm.)
(Và chắc hẳn là tỏi vẫn còn tiếp tục làm việc ở đó.)
-They will have been playing guitar for an hour when she comes.
(Họ sẽ chơi ghi ta được khoảng một giờ khi cô ẩy đến.)
Trong cầu có các cụm từ: For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
Ex:
- I will have been studying English for 10 years by the end of next month.
(Tôi sẽ học tiếng Anh được 10 năm vào cuối tháng sau.)
-By November, we’ll have been living in this house for 10 years.
(Đen tháng 11, chủng ta sẽ sổng trong ngôi nhà này được 10 năm.) - By March 15th, I’ll have been working for this company for 6 years.
(Den ngày 15 tháng 3, tôi sẽ làm việc cho công ty này trong 6 năm.)
1.Một số từ không có dạng tiếp diễn cũng không đirợc sử dụng trong thì tưoìig lai hoàn thành tiếp diễn.
Thay vì dùng thì Tương lai hoàn thành tiếp diễn với những động từ này, bạn phải dùng Tương lai hoàn thành (Future Perfect).
-state: be, cost, fit, mean, suit
Ex:
We will have been on holiday. (Chủng tỏi sẽ đang đi nghỉ.)
- possession: belong, have
Ex:
Tom will have had a cat. (Tom sẽ cỏ một con mèo.)
- senses: feel, hear, see, smell, taste, touch
Ex:
He will have felt the cold. (Anh ay cảm thấy lạnh.)
- feelings: hate, hope, like, love, prefer, regret, want, wish
- brain work: believe, know, think (nghĩ về), understand Ex: * She will have believed you. (Cô ay sẽ tin bạn.)
- Ned will have been having his driver’s license for over two years. [ Không đúng]
Ned will have had his driver’s license for over two years. [ Đúng]
(Ned sẽ cỏ bang lái xe được hơn hai năm.)
2.Cách đặt Adverb
Những ví dụ dưới đây hướng dẫn cách đặt các adverb như: always, only, never, ever, still, just, trong các câu ở thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.
Ex:
- You will only have been waiting for a few minutes when her plane arrives.
- Will I only have been waiting for a few minutes when her plane arrives?
Trước khi vào bài tập bạn hãy xem thêm: Thì tương lai hoàn thành (future perfect)
1.Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. My sister (write) this novel for 2 months by the end of this month.
2. 1 (do) my homework for 2 hours by the time my father gets home from work.
3. He (work) for this workshop for 3 years by the end of this year.
4. My mother (cook) dinner for 2 hours by the time our guests arrive at my house.
5. You (wait) for more than two hours when her plane finally arrives.
6. They (talk) for over an hour by the time Thomas arrives.
7. She (work) at that company for three years when it finally closes.
8. James (teach) at the university for more than a year by the time he leaves for Asia.
9. How long (study) when you graduate?
10. We (drive) for over three days straight when we get to Da Nang.
2.Chọn đáp án đúng.
1. By the time she retires next year, Lisa
25 years as a receptionist with Krebbs Industries.
A. will have been spending
B. will have spent
2. By the time you arrive for dinner, we
our kids to bed.
A. will have already put
B. will have already been putting
3. By the time Tom gets to the airport, we
for over three hours!
A. will have been waiting
B. will have waited
4. This time next month, ] here for an
entire year.
A. will have worked
B. will have been working
5. As of the end of May, Susan enough
credits to earn her Master’s degree.
A. will have been earning
B. will have earned
6. Since you’ll be arriving late for the meeting, we much of our agenda by the time you come.
A. will have already covered
B. will have been covering
7. By the time she takes her medical board exams in
September, Rachel a total of 15 practice
exams.
A. will have taken
B. will have been taking
8. By the time our visitors from Russia come next
month, we construction on our new house.
A. will have finished
B. will have been finishing
9. Next month, Nancy
High School for 30 years.
A. will have been teaching
B. will have taught
10. By the end of next month, Joey
enough money to afford a new DVD player.
A. will have been saving
B. will have saved
3.Chọn đáp án đúng.
1. They going to their factories.
A. will have been B. shall have been
c. would have been
2. Won’t they travelling for two weeks
by then?
A. has been B. had been
c. have been
3. They’ll be exhausted by dinner. They will have
been hockey for seven hours,
A. played B. playing
c. play
4. ' It’s a 24-hour relay. They’ll only have been for half the time by 6pm.
A. ran B. run
c. running
5. My mom for two days by the time I see her.
A. will has been traveling
B, will have been travelling
c. has been travelling
6. The films run all night. We movies for
six hours by the time the feature comes on.
A. watch
B. will have been watching
c. will watch
7. We been waiting long.
A. have not will B, will not have
c. will have not
8. 1 working for two years.
A. won't have been B, not have been
c. willn't have been
9. The teachers will for a month by the
time the deal is made.
A. will be striking B. have been striking
c. will strike
10. She’ll still be groggy. She undergoing
surgery for three hours.
A. will has been B. will be have
c. will have been