“Cô ấy là một người rất hữu ích. Tôi không biết gì về nhiệm vụ này khi cô ấy đến và hướng dẫn tôi trong hơn một giờ ”
“Marie, chúng ta đang mắc kẹt ở đây. Nếu bạn có một cái búa tạ hoặc thậm chí một cây gậy lớn, điều đó sẽ rất hữu ích ”
" Hành vi có vẻ hữu ích đối với bạn có thể được hiểu là sự can thiệp của người khác."
Accommodating
They are very accommodating to foreign visitors.
Họ rất có sức chứa đối với du khách nước ngoài.
Beneficent
Many beneficent projects have to be foregone if sufficient funds are lacking.
Nhiều dự án có lợi phải bị hủy bỏ nếu thiếu đủ vốn.
Benevolent
He is always benevolent towards his countryman.
Ông luôn nhân từ đối với đồng hương của mình.
Caring
He is a lovely boy, very gentle and caring.
Anh ấy là một cậu bé đáng yêu, rất dịu dàng và quan tâm .
Charitable
She set up a charitable fund in her father’s memory.
Cô lập quỹ từ thiện để tưởng nhớ cha mình.
Considerate
He’s a real gentleman, always kind and considerate.
Anh ấy là một người đàn ông thực sự, luôn tử tế và chu đáo .
Cooperative
We thank you for your cooperative efforts.
Chúng tôi cảm ơn bạn vì những nỗ lực hợp tác của bạn .
Friendly
They were very friendly, but I quickly saw through them.
Họ rất thân thiện , nhưng tôi nhanh chóng nhìn thấu họ.
Hospitable
The local people were very kind and hospitable.
Người dân địa phương rất tốt bụng và hiếu khách .
Kind
She has such a kind, friendly personality.
Cô ấy có một tính cách tốt bụng , thân thiện.
Obliging
He is an extremely pleasant and obliging man.
Ông là một cực kỳ thú vị và sốt sắng người đàn ông.
Pleasant
Provided it’s fine we will have a pleasant holiday.
Miễn là ổn, chúng ta sẽ có một kỳ nghỉ vui vẻ .
Supportive
All the hospital staff were wonderfully supportive.
Tất cả các nhân viên bệnh viện đã hỗ trợ một cách tuyệt vời .
Sympathetic
She was very sympathetic when I was sick.
Cô ấy rất thông cảm khi tôi bị ốm.
Thoughtful
She’s a very kind and thoughtful person.
Cô ấy là một người rất tốt bụng và chu đáo .
Xem thêm chủ đề hot hiện nay:
Chúc bạn thành công !